10 Tin mới cập nhật: 
 
Skip Navigation Links
 Trang chính
 Chất lượng dịch vụ
 Tin tức
 Tin nổi bật
 Khuyến mại
 Dịch vụ mới
 Các hoạt động của Bưu điện Long An
 Giới thiệu doanh nghiệp
 Sản phẩm - Dịch vụ
 Các đơn vị trực thuộc
 Danh bạ bưu cục
 Hộp thư góp ý
10 tin đọc nhiều nhất
1.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
2.CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
3.Cước Dịch vụ Bưu phẩm trong nước
4.Bưu phẩm bưu kiện
5.Cước dịch vụ Phát hàng thu tiền COD
6.CƯỚC BƯU KIỆN QUỐC TẾ
7.Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ Bưu chính (Prevoir)
8.Quy trình giải quyết khiếu nại bồi thường dịch vụ bưu chính chuyển phát
9.Dịch vụ chuyển tiền
10.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
  Liên kết website
   Dịch vụ mới

BẢO HIỂM CON NGƯỜI

          Bảo hiểm con người là sản phẩm bảo hiểm tính mạng, sức khỏe, thương tật thân thể, khả năng lao động của con người. 
          Bảo hiểm con người bao gồm các sản phẩm:
             - Bảo hiểm tai nạn con người.
             - Bảo hiểm kết hợp con người.
             - Bảo hiểm toàn diện học sinh.
             - Bảo hiểm tai nạn hộ gia đình, bảo hiểm tai nạn hộ sử đụng điện.
 I. Bảo hiểm tai nạn con người:
1. Đối tượng bảo hiểm:
Công dân Việt Nam, người nước ngoài đang công tác, học tập tại Việt Nam từ 16 đến 65 tuổi.
2. Phạm vi bảo hiểm:
Tai nạn xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam.
3. Số tiền bảo hiểm (STBH):

STBH phổ cập: từ 01 triệu đồng đến 20 triệu đồng hoặc từ 100USD đến 1.000USD
STBH đặc biệt: từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng hoặc từ trên 1.000USD đến 2.500USD
4. Hiệu lực bảo hiểm:
Có hiệu lực ngay sau khi đóng phí
5. Quyền lợi bảo hiểm:

* STBH phổ cập:
- Tử vong do tai nạn: Trả toàn bộ STBH;
- Thương tật thân thể do tai nạn: Trả theo “Bảng tỷ lệ thương tật”.
* STBH đặc biệt:
- Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: trả toàn bộ STBH;
- Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: trả tiền bảo hiểm theo tỷ lệ phần trăm của STBH nêu trong “Bảng tỷ lệ thương tật”;
- Thương tật tạm thời do tai nạn: trả toàn bộ chi phí y tế thực tế và trợ cấp ngày trong thời gian điều trị thương tật tạm thời.
Tổng số tiền chi trả không vượt quá số tiền chi trả theo tỷ lệ thương tật quy định trong trong “Bảng tỷ lệ thương tật”.
+ Chi phí y tế thực tế hợp lý điều trị thương tật do tai nạn gồm:
viện phí, chụp X-quang, thuốc dùng cho điều trị, xét nghiệm ... Các chi phí này phải có hóa đơn hoặc biên lai thu tiền của bệnh viện.
+ Trợ cấp ngày điều trị thương tật tạm thời:
0,1% STBH (không quá 180 ngày/năm). Số ngày điều trị được xác định bởi 1 trong 2 trường hợp sau, tùy trường hợp nào ngắn hơn:
. Số ngày điều trị nội trú trong bệnh viện và điều trị ngoại trú sau khi xuất viện.
. Số ngày nghỉ không đi làm do hậu quả của tai nạn được xác định theo xác nhận của đơn vị công tác.
6. Phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm phụ thuộc vào STBH, cụ thể:
- Phí cơ bản:

Đơn vị: % Số tiền bảo hiểm

Số tiền bảo hiểm

Từ 01 tr.đ đến 20 tr.đ
(Từ 100 đến 1.000 USD)

Từ trên 20 tr.đ đến 50 tr.đ
(Trên 1.000 đến 2.500 USD)

Tỷ lệ phí

0,28%

0,42%

- Phụ phí: Trường hợp Người được bảo hiểm khảo sát, thám hiểm, biểu diễn nguy hiểm, đua xe, đua ngựa, đua thuyền, thi đấu các môn thể thao có tính chất chuyên môn, chuyên nghiệp như bóng đá, đấm bốc, leo núi, lướt ván … chỉ được bảo hiểm khi đóng thêm phụ phí 0,1%STBH/người/cuộc thi đấu/ngày.

II. Bảo hiểm kết hợp con người:
1. Đối tượng bảo hiểm
: Công dân Việt Nam, người nước ngoài đang công tác, học tập tại Việt Nam từ 16 đến 65 tuổi.
2. Phạm vi bảo hiểm:
Rủi ro xảy ra trong lãnh thổ Việt Nam
- Điều kiện A: Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản
- Điều kiện B: Tử vong, thương tật thân thể do tai nạn
- Điều kiện C: Nằm viện và/ hoặc phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản
3. Số tiền bảo hiểm (STBH):

- STBH tối đa của mỗi điều kiện A, B, C là 20 triệu đồng
- STBH của mỗi người được BH không vượt quá 20 triệu đồng/điều kiện BH
4. Hiệu lực bảo hiểm:

- Điều kiện A:
Có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày đóng phí
+ 30 ngày kể từ ngày đóng phí.
+ Riêng đối với bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, nguyên nhân thai sản thời gian chờ là 365 ngày
+ Hợp đồng tái tục có hiệu lực ngay
- Điều kiện B:

+ Mua theo theo hợp đồng: Có hiệu lực ngay sau khi đóng phí.
+ Mua lẻ: Có hiệu lực sau 48 giờ kể từ khi cấp giấy chứng nhận BH.
- Điều kiện C:
Có hiệu lực sau thời gian chờ dưới đây kể từ ngày đóng phí:
+ 30 ngày đối với ốm đau, bệnh tật
+ 90 ngày đối với sảy thai, cần thiết phải nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, điều trị thai sản
+ 270 ngày đối với sinh đẻ
+ Hợp đồng tái tục có hiệu lực ngay.
5. Quyền lợi bảo hiểm:

Rủi ro xảy ra thuộc điều kiện nào, được xét chi trả theo điều kiện đó:
1. Điều kiện A: Trả toàn bộ STBH
2. Điều kiện B: 
- Tử vong do tai nạn: Trả toàn bộ STBH;
- Thương tật thân thể do tai nạn: Trả tiền BH theo “Bảng tỷ lệ thương tật”;
3. Điều kiện C:
- Nằm viện:
+ Mua theo hợp đồng: Trả tiền trợ cấp trong thời gian nằm viện điều trị như sau: 0,3% STBH/ngày. Điều trị ở tuyến xã, thời gian trợ cấp ngày tối đa 3 ngày/đợt, không quá 2 đợt/năm.
+ Mua lẻ: Trả tiền trợ cấp theo thời gian nằm viện thực tế 0,5% STBH/ngày
Trong cả 2 trường hợp mua theo hợp đồng hoặc mua lẻ thì số ngày nằm viện trong năm được tính liên tục không phụ thuộc vào số lần nằm viện và tối đa không quá 60 ngày/năm BH
- Phẫu thuật: Trả tiền trợ cấp phẫu thuật theo “Bảng tỷ lệ phẫu thuật”
6. Phí bảo hiểm:

- Tỷ lệ phí bảo hiểm mua theo hợp đồng:

Điều kiện bảo hiểm

STBH tối đa

Tỷ lệ phí bảo hiểm (%)

 

(đồng/người)

16-40 tuổi

41-60 tuổi

61-65 tuổi

Điều kiện A

20.000.000

0,29

1,16

1,80

Điều kiện B

20.000.000

0,28

0,28

0,28

Điều kiện C

20.000.000

0,40

0,72

1,00

- Phí bảo hiểm:


Số tiền BH

Phí bảo hiểm (đồng/người/năm)

(đồng/
người)

BH kết hợp con người
mua theo hợp đồng

BH kết hợp con người
mua lẻ

 

16-40 tuổi

41-60 tuổi

61-65 tuổi

Đến 40 tuổi

41-60 tuổi

10.000.000

97.000

216.000

308.000

130.000

230.000

15.000.000

145.500

324.000

462.000

180.000

350.000

20.000.000

194.000

432.000

616.000

220.000

460.000

III. Bảo hiểm toàn diện học sinh (Phúc học đường):
1. Đối tượng bảo hiểm:
Học sinh đang theo học các trường: nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề
2. Phạm vi bảo hiểm:
Rủi ro xảy ra trong lãnh thổ Việt Nam
- Điều kiện A: Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản
- Điều kiện B: Tử vong, thương tật thân thể do tai nạn
- Điều kiện C: Phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản
- Điều kiện D: Nằm viện do ốm đau, bệnh tật, thai sản, thương tật thân thể do tai nạn
3. Số tiền bảo hiểm (STBH):

- Đến 20.000.000 đồng/người/vụ cho mỗi điều kiện A, B
- Đến 20.000.000 đồng/người/năm cho mỗi điều kiện C, D    
4. Hiệu lực bảo hiểm:

- Điều kiện A: Có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày đóng phí. Hợp đồng tái tục có hiệu lực ngay.
- Điều kiện B: Có hiệu lực ngay sau khi đóng phí.
- Điều kiện C:
+ Ốm đau, bệnh tật: có hiệu lực sau 30 ngày
+ Sảy thai, nạo thai, biến chứng thai sản: có hiệu lực sau 90 ngày
+ Sinh đẻ: có hiệu lực sau 270 ngày
+ Hợp đồng tái tục, hợp đồng có từ trên 100 thành viên trở lên: có hiệu lực ngay sau khi đóng phí
- Điều kiện D:
+ Ốm đau, bệnh tật: có hiệu lực sau 30 ngày
+ Sảy thai, nạo thai, điều trị thai sản: có hiệu lực sau 90 ngày
+ Sinh đẻ: có hiệu lực sau 270 ngày
+ Tai nạn: Có hiệu lực ngay sau khi đóng phí
5. Quyền lợi bảo hiểm:

- Điều kiện A: Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
- Điều kiện B:
+ Tử vong do tai nạn: Trả toàn bộ số tiền bảo hiểm
+ Thương tật thân thể do tai nạn: Trả tiền bảo hiểm theo “Bảng tỷ lệ thương tật”
- Điều kiện C: Trả tiền bảo hiểm theo “Bảng tỷ lệ phẫu thuật”
- Điều kiện D: Trả trợ cấp nằm viện mỗi ngày 0,3% số tiền bảo hiểm. Điều trị ở tuyến xã, thời gian trợ cấp ngày tối đa 3 ngày/đợt, không quá 2 đợt/năm.
Số ngày trả trợ cấp nằm viện trong năm được tính liên tục không phụ thuộc vào số lần nằm viện và tối đa không quá 60 ngày/năm bảo hiểm
6. Tỷ lệ phí bảo hiểm:

Điều kiện bảo hiểm

Tỷ lệ phí bảo hiểm (%)

Điều kiện bảo hiểm A

0,40

Điều kiện bảo hiểm B

0,15

Điều kiện bảo hiểm C

0,10

Điều kiện bảo hiểm D

0,25

IV. Bảo hiểm tai nạn hộ gia đình:
1. Đối tượng bảo hiểm:
Là tất cả các thành viên trong hộ gia đình có cùng hộ khẩu, độ tuổi tối đa 65 tuổi, số lượng người tối đa/hộ: 8 người.
2. Phạm vi và quyền lợi bảo hiểm:

- Tử vong do tai nạn: Trả toàn bộ STBH;

- Thương tật do tai nạn: Trả theo tỷ lệ thương tật quy định trong “Bảng tỷ lệ thương tật”.

3. Số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm:

Điều kiện bảo hiểm

Số tiền bảo hiểm
(đồng/người/vụ)

Phí bảo hiểm
(đồng/hộ/năm)

Bảo hiểm tai nạn hộ gia đình

10.000.000

100.000

20.000.000

200.000

V. Bảo hiểm tai nạn hộ sử dụng điện:
1. Đối tượng bảo hiểm:

Tất cả các thành viên gia đình cùng một hộ khẩu, có hợp đồng sử dụng điện với các cơ quan quản lý điện sở tại (gọi là Người được bảo hiểm). Đối tượng được bảo hiểm có thể mở rộng thêm cho các thành viên khác trong gia đình (con cái, ông bà, cha mẹ...) không có tên trong hộ khẩu nhưng sống cùng chủ hợp đồng sử dụng điện với điều kiện phải đăng ký danh sách khi tham gia bảo hiểm.
Số lượng người tối đa/hộ: 8 người
2. Phạm vi bảo hiểm:

Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến tử vong hay thương tật thân thể do ảnh hưởng trực tiếp của dòng điện xảy ra tại các hộ được bảo hiểm.
Mở rộng phạm vi bảo hiểm cho đối tượng bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến tử vong hoặc bị thương do ảnh hưởng trực tiếp của dòng điện xảy ra tại các hộ gia đình có đăng ký sử dụng điện (không phải tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)
3. Quyền lợi bảo hiểm:

- Tử vong: trả toàn bộ STBH ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm.
- Thương tật thân thể: bồi thường theo “Bảng tỷ lệ thương tật”.
Trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng tỷ lệ thương tật thì trả theo chi phí thực tế, cần thiết và hợp lý để hồi sức cấp cứu và điều trị tai nạn trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong bảng.
- Trong mọi trường hợp tổng số tiền bồi thường không vượt quá STBH ghi trên Giấy chứng nhận bảo hiểm.
4. Số tiền bảo hiểm, Phí bảo hiểm:

- Số tiền bảo hiểm (STBH):
Tối đa 20.000.000 đồng/người/vụ

- Phí bảo hiểm: 50.000 đồng/hộ/năm (tối đa 8 người/hộ)
Các tin đã đưa
 
  Thông tin cần biết
Skip Navigation Links.