BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH PHỤC VỤ
CƠ QUAN ĐẢNG, NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(DỊCH VỤ BƯU CHÍNH KT1)
Đã bao gồm thuế, không áp dụng thu phụ phí xăng dầu và vùng xa. Áp dụng từ 01/01/2018
Theo quyết định số 1179/QĐ-BĐVN ngày 18/10/2017 của TCTy Bưu điện Việt Nam
A- Bảng cước
1. Cước chính
TT | Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Nội tỉnh (Long An) | Liên tỉnh |
Nội vùng (miền Nam) | Cận vùng (miền Trung) | Cách vùng (miền Bắc) |
1 | Đến 50gr | 12.500 | 14.500 | 15.000 | 16.000 |
2 | Trên 50gr - 100gr | 13.000 | 15.500 | 18.000 | 21.000 |
3 | Trên 100gr - 250gr | 14.000 | 17.001 | 22.000 | 30.000 |
4 | Mỗi 250gr tiếp theo | 1.500 | 3.000 | 5.000 | 7.500 |
* Nội vùng: gồm 23 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
* Nội vùng: gồm 11 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông.
* Cách vùng: gồm 29 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
2. Cước dịch vụ đặc biệt
a). Theo độ khẩn
Bằng cước chính dịch vụ quy định tại điểm A, mục 1 cộng với bảng cước này theo độ khẩn như sau:
TT | Độ khẩn | Mức cước (đồng) |
1 | Hẹn giờ | 20.000 |
2 | Hỏa tốc | 44.000 |
b). Theo độ mật
Bằng cước chính dịch vụ quy định tại điểm A, mục 1 cộng với bảng cước này theo độ mật như sau:
TT | Độ mật | Mức cước (đồng) |
1 | Tuyệt mật (A) | 53.500 |
2 | Tối mật (B) | 41.000 |
3 | Mật (C) | 34.000 |
c). Theo độ mật và khẩn
Bằng cước chính dịch vụ quy định tại điểm A, mục 1 cộng với bảng cước theo độ khẩn tại mục 2.a và bảng cước theo độ mật tại mục 2.b.
B- Các dịch vụ cộng thêm
TT | Loại dịch vụ | Mức cước (đồng) |
1 | Phát tận tay | 4.000 đồng/bưu gửi |
2 | Báo phát | 5.000 đồng/bưu gửi |
3 | Rút bưu gửi | |
3.1 | Bưu gửi còn tại bưu cục gốc | Thu cước phục vụ 4.000 đồng/bưu gửi và hoàn cước đã gửi lại cho khách |
3.2 | Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc | - Thu cước phục vụ: 8.000 đồng/bưu gửi và cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc. - Không hoàn lại cước đã gửi cho khách. |
4 | Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận | |
4.1 | Bưu gửi còn tại bưu cục gốc | Thu cước phục vụ 4.000 đồng/bưu gửi và tính lại cước cho khách |
4.2 | Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc | - Thu cước phục vụ: 8.000 đồng/bưu gửi và thu cước phát sinh nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ. - Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng |
5 | Chuyển hoàn | 100% cước chính |