10 Tin mới cập nhật: 
 
Skip Navigation Links
 Trang chính
 Chất lượng dịch vụ
 Tin tức
 Giới thiệu doanh nghiệp
 Sản phẩm - Dịch vụ
 Bưu phẩm -Bưu kiện
 Chuyển phát nhanh
 Dịch vụ chuyển tiền
 Tiết kiệm bưu điện
 Phát hành báo chí
 Dịch vụ Chăm sóc máy tính
 Dịch vụ Bán vé máy bay
 Dịch vụ cho thuê xe
 Các dịch vụ bưu chính khác
 Cước dịch vụ
 Chất lượng dịch vụ
 Các đơn vị trực thuộc
 Danh bạ bưu cục
 Hộp thư góp ý
10 tin đọc nhiều nhất
1.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
2.CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
3.Cước Dịch vụ Bưu phẩm trong nước
4.Bưu phẩm bưu kiện
5.Cước dịch vụ Phát hàng thu tiền COD
6.CƯỚC BƯU KIỆN QUỐC TẾ
7.Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ Bưu chính (Prevoir)
8.Quy trình giải quyết khiếu nại bồi thường dịch vụ bưu chính chuyển phát
9.Dịch vụ chuyển tiền
10.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
  Liên kết website
   Cước dịch vụ

CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC

Theo Quyết định số 2736/QĐ-KDTT ngày 15/12/2015

của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện

Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/01/2016

I. CƯỚC CHÍNH:

1. Cước EMS: Đã bao gồm phụ phí xăng dầu 15%

Nấc trọng lượng

Mức cước (VNĐ)

Bao gồm phụ phí vùng xa 20%

Không bao gồm phụ phí vùng xa

EMS

EMS liên tỉnh

EMS

EMS liên tỉnh

nội tỉnh

Vùng 1

Vùng 3

nội tỉnh

Vùng 1

Vùng 3

Đến 50gr

11.880

12.623

14.850

10.120

10.753

12.650

Trên 50gr - 100gr

11.880

18.563

20.790

10.120

15.813

17.710

Trên 100gr - 250gr

14.850

24.503

33.413

12.650

20.873

28.463

Trên 250gr - 500gr

18.563

34.898

43.808

15.813

29.728

37.318

Trên 500gr - 1.000gr

22.275

49.005

64.598

18.975

41.745

55.028

Trên 1.000gr - 1.500gr

26.730

59.400

82.418

22.770

50.600

70.208

Trên 1.500gr - 2.000gr

31.185

72.023

100.238

26.565

61.353

85.388

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

2.376

5.643

14.108

2.024

4.807

12.018

2. Vùng tính cước:

- Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi từ Long An gửi đi 21 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực Miền Trung sau: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông

- Vùng 3: Áp dụng đối với các bưu gửi từ Long An gửi đi 28 tỉnh, thành phố khu vực phía Bắc và 11 tỉnh Miền Trung gồm: Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi

3. Cước các dịch vụ đặc biệt:

Theo Quyết định số 2736/QĐ-KDTT ngày 15/12/2015 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện. Hiệu lực từ ngày 01/01/2016

Phạm vi áp dụng: Nội tỉnh Long An, liên tỉnh đi TPHCM tại các địa bàn Quận 1,3,4,5,6,8,10,11, Tân Bình, Gò Vấp, Phú Nhuận, Bình Thạnh, Tân Phú

3.1. Cước dịch vụ Phát trong ngày: Đã bao gồm phụ phí xăng dầu 15%

Nấc trọng lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh đi TPHCM

Không vùng xa

Vùng xa

Không

vùng xa

Vùng xa

Đến 2.000gr

63.250

88.550

74.250

103.950

Mỗi 500gr tiếp theo

6.325

8.855

7.425

10.395

3.2. Cước dịch vụ Phát trước 09h00:

Cước bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1 Mục I bảng cước này.

3.3. Cước dịch vụ hoả tốc: (Căn cứ theo công văn số 850/QĐ-KDTT ngày 15/7/2014) Đã bao gồm phụ phí xăng dầu 15%

Ưu tiên phát đến người nhận trong vòng 02 giờ kể từ khi bưu gửi đến bưu cục Khai thác trung tâm tỉnh.           

Riêng bưu gửi EMS hỏa tốc có địa chỉ người nhận tại địa bàn Khu công nghiệp được ưu tiên phát đến người nhận trong vòng 02 giờ kể từ khi bưu gửi đến bưu cục phát.

  • Phạm vi áp dụng:
  • Nội tỉnh: Gồm 07 phường TP. Tân An (P1, P2, P3, P4, P5, P6, P7).
  • Vùng 1: Gồm 10 tỉnh/thành phố miền Nam (Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp).
  • Vùng 3: Gồm 02 tỉnh/thành phố miền Trung và 03 tỉnh/thành phố thành phố miền Bắc (Đà Nẵng, Huế, Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An).

Nấc trọng lượng

Mức cước

Nội tỉnh

Vùng 1

Vùng 3

Không vùng xa

Vùng xa

Không vùng xa

Vùng xa

Không vùng xa

Vùng xa

Đến 2.000 gr

63.250

74.250

88.550

103.950

139.150

163.350

Mỗi 500gr tiếp theo

6.325

7.425

8.855

10.395

18.975

22.275

* Ghi chú:

Tính phụ phí vùng xa đối với các bưu gửi EMS:

- Gửi đi từ các huyện Đức Huệ, Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng hoặc

- Gửi đi từ TP Tân An, các huyện Thủ Thừa, Tân Trụ, Châu Thành, Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc, Cần Đước, thị xã Kiến Tường và địa chỉ người nhận nằm trong “Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa” (vui lòng liên hệ với giao dịch viên tại quầy giao dịch để tham khảo danh sách này)

- Không tính phụ phí vùng xa đối với các bưu gửi EMS gửi đi từ TP Tân An, các huyện Thủ Thừa, Tân Trụ, Châu Thành, Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc, Cần Đước, thị xã Kiến Tường và địa chỉ người nhận không nằm trong “Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa”.

4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định (Kích thước thông thường đối với bưu gửi EMS là bất kỳ chiều nào của bưu gửi không vượt quá 1.5m và tổng chiều dài cộng với chu vi lớn nhất (không đo theo chiều dài đã đo) không vượt quá 3m), thu cước bằng 1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của bảng cước này.

4.2. Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6.000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =  Thể tích kiện hàng (cm3) / 6.000

II. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM:

STT

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay

4.000 đ/bưu gửi

2

Dịch vụ khai giá

1,1% giá trị khai giá

Tối thiểu thu 16.500 đ/bưu gửi

Theo Quyết định số 1030/QĐ-KDTT ngày 18/4/2017 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện.Hiệu lực từ ngày 01/5/2017

3

Dịch vụ báo phát

5.000 đ/bưu gửi

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

4.000 đ/bưu gửi

Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng

4.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Cước dịch vụ bao gồm tổng 2 loại cước sau:

- Cước phục vụ: 8.000 đ/bưu gửi.

- Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

Cước phục vụ: 4.000 đ/bưu gửi

Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ

5.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

- Cước phục vụ: 8.000 đ/bưu gửi

- Thu cước phát sinh nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng

6

Dịch vụ chuyển hoàn

100% cước chính

7

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi

Quý khách vui lòng liên hệ quầy giao dịch để biết thêm chi tiết

8

Dịch vụ đồng kiểm

- 1.100 đ/sản phẩm

- Tối thiểu thu: 16.500 đ/bưu gửi

Theo Quyết định số 368/QĐ-KDTT ngày 14/02/2015 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện.Hiệu lực từ ngày 01/3/2015

9

Dịch vụ hàng nhạy cảm EMS-VUN

9.1

Nội tỉnh

- 1.100 đồng/kg

Theo Quyết định số 1049/QĐ-BĐLA ngày 09/6/2014 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Hiệu lực từ ngày 15/6/2014

9.2

Liên tỉnh

- Vùng 1

- 1.100 đồng/kg

Theo Quyết định số 700/QĐ-KDTT ngày 06/6/2014 của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện.Hiệu lực từ ngày 15/6/2014

- Vùng 3, 4

- 2.200 đ/kg

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

10.1

Nội tỉnh

- Đến 2000gr: 12.100 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 3.025 đồng

10.2

Liên tỉnh

- Đến 2000gr: 27.500 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 5.500 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM

- Đến 2000gr: 16.500 đồng

- Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

Phát tại các Tỉnh/TP còn lại

11

Chuyển phát “Hóa đơn”

“Hóa đơn” để chỉ Hóa đơn - liên giao cho khách hàng, gồm các loại sau:

- Hóa đơn giá trị gia tăng

- Hóa đơn bán hàng (Hóa đơn trực tiếp)

- Hóa đơn xuất nhập khẩu

- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển hàng hóa nội bộ

- Phiếu xuất kho gửi bán hàng đại lý

Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ theo một trong hai hình thức sau:

- Bưu gửi có tài liệu là Hóa đơn hoặc tài liệu gửi kèm hóa đơn

- Bưu gửi có nội dung là hàng hóa, có gửi kèm Hóa đơn

11.000 đồng/01 bưu gửi có chứa hóa đơn (không phân biệt số lượng hóa đơn/01 bưu gửi)

Mức bồi thường tối đa/01 bưu gửi chứa hóa đơn là 20 triệu đồng

Theo công văn số 3283/BĐVN-DVBC ngày 29/10/2014 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 15/11/2014

III. MỨC BỒI THƯỜNG BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC:

Theo Quyết định số Quyết định số 2169 ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng giám đốc Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện. Hiệu lực từ ngày 01/11/2015.

1. Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

2. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng 04 lần mức cước đã thu khi chấp nhận, tối thiểu 200.000 đồng.

+ Riêng đối với các bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt: (hồ sơ thầu, vé máy bay, hộ chiếu, sổ gốc hộ khẩu, bằng gốc đại học), bồi thường chi phí làm lại giấy tờ, tối đa 1.000.000 đồng.

3. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa cho mỗi bưu gửi như sau:

Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần) x (mức bồi thường tối đa trong trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn).

Trong đó:

- Tỉ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần được xác định căn cứ vào biên bản lập có xác nhận của người gửi hoặc người nhận.

4. Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: Miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

5. Đối với bưu gửi của khách hàng lớn có nội dung là hàng hóa bị thất lạc, hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường sẽ căn cứ theo thỏa thuận đối với từng trường hợp cụ thể.

* Điều kiện bồi thường:

  1. Đối với bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt bị thất lạc, hư hại hoàn toàn:
  • Người gửi phải cung cấp các giấy tờ cần thiết, chứng minh chi phí làm lại giấy tờ (phiếu thu, biên nhận, hóa đơn).
  • Người gửi kê khai rõ nội dung bưu gửi trên phiếu gửi E1, trường hợp không kê khai nội dung, thực hiện bồi thường theo như bưu gửi có nội dung là tài liệu thông thường.
  1. Bưu gửi của Khách hàng lớn có nội dung là hàng hóa bị thất lạc, hư hại hoàn toàn:
  • Người gửi phải cung cấp các giấy tờ chứng minh giá trị bưu gửi (hóa đơn, phiếu xuất kho, biên nhận..).
  • Người gửi phải kê khai chi tiết nội dung, giá trị bưu gửi ngay khi ký gửi, trường hợp người gửi không kê khai chi tiết, mức bồi thường sẽ căn cứ theo quy định tại mục 2 phần III.


DANH SÁCH ĐỊA BÀN THU PHỤ PHÍ VÙNG XA

EMS TRONG NƯỚC, EMS THOẢ THUẬN

(Kèm theo công văn số 3538/NV ngày 01/11/2017; số 714/NV 15/4/2016; số 3773/BĐVN-DVBC 19/9/2016; số 2875/NV 07/9/2017 của Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện. Hiệu lực từ ngày 06/11/2017)

STT

Đơn vị hành chính

Tên Huyện / Thị / TP

NỘI TỈNH

Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Vĩnh Hưng

1

AN GIANG

An Phú, Châu Phú, Phú Tân, Tân Châu, Thoại Sơn, Tịnh Biên, Tri Tôn

2

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Châu Đức, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo

3

BẮC GIANG

Hiệp Hòa, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động, Tân Yên, Yên Dũng, Yên Thế

4

BẮC KẠN

Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn, Pác Nặm

5

BẠC LIÊU

Đông Hải, Giá Rai, Hoà Bình, Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi

6

BẮC NINH

Không vùng xa

7

BẾN TRE

Ba Tri, Bình Đại, Châu Thành, Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú

8

BÌNH ĐỊNH

An Lão, Hoài Ân, Hoài Nhơn, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh

9

BÌNH DƯƠNG

Dầu Tiếng, Phú Giáo

10

BÌNH PHƯỚC

Hớn Quản, Bù Gia Mập, Bù Đăng, Bù Đốp, Lộc Ninh, Phú Riềng

11

BÌNH THUẬN

Bắc Bình, Đức Linh, Hàm Tân, TX La Gi, Phú Quí, Tánh Linh, Tuy Phong, Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc

12

CÀ MAU

Cái Nước, Năm Căn, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Trần Văn Thời, U Minh, Phú Tân, Thới Bình

13

CẦN THƠ

Cờ Đỏ, Phong Điền, Thới Lai, Vĩnh Thạnh

14

CAO BẰNG

Bảo Lâm, Hạ Lang, Hà Quảng, Hoà An, Nguyên Bình, Phục Hoà, Quảng Uyên, Thạch An, Thông Nông, Trà Lĩnh, Trùng Khánh, Bảo Lạc

15

ĐÀ NẴNG

Không có vùng xa

16

ĐẮK LẮC

Ea H'leo, Ea Kar, Ea Súp, Krông Păk, Krông Bông, Buôn Đôn, Krông A Na, Krông Búk, Krông Năng, Lắk, M'Đrắk

17

ĐẮK NÔNG

Cư Jút, Đắk Glong, Đắk R'Lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức, Đắc Mil

18

ĐIỆN BIÊN

Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Nậm Pồ, Điện Biên, TX Mường Lay, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo

19

ĐỒNG NAI

Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc, TX Long Khánh, Tân Phú, Định Quán

20

ĐỒNG THÁP

Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười, TX Hồng Ngự

21

GIA LAI

TX Ayun Pa, Chư Păh, Chư Prông, Chư Pưh, Chư Sê, Đăk Đoa, Đăk Pơ, Đức Cơ, La Grai, La Pa, Kbang, Kông Chro, Krông Pa, Mang Yang, Phú Thiện

22

HÀ GIANG

Bắc Mê, Bắc Quang, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh, Đồng Văn

23

HÀ NAM

Kim Bảng, Lý Nhân

24

HÀ NỘI

Ba Vì, Mỹ Đức, Ứng Hòa, Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Chương Mỹ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên

25

HÀ TĨNH

Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Lộc Hà, Nghi Xuân, Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Hồng Lĩnh, Vũ Quang

26

HẢI DƯƠNG

Không có vùng xa

27

HẢI PHÒNG

Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Vĩnh Bảo

28

HẬU GIANG

Châu Thành, Châu Thành A, Phụng Hiệp, Long Mỹ, TX Long Mỹ, Vị Thuỷ

29

HOÀ BÌNH

Cao Phong, Đà Bắc, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy

30

HƯNG YÊN

Không có vùng xa

31

KHÁNH HOÀ

Huyện Ninh Hòa: xã Ninh Vân, Ninh Sơn, Ninh Thượng, Ninh Tân, Ninh Tây; 
Huyện Vạn Ninh: xã Vạn Thạnh, Vạn Hưng, Xuân Sơn; 
Huyện Khánh Sơn; 
Huyện Khánh Vĩnh; 
Huyện Cam Lâm: xã Sơn Tân, xã Cam Phước Tây;
TP Cam Ranh: xã Cam Bình, huyện đảo Trường Sa; 
Huyện Diên Khánh: xã Diên Tân

32

KIÊN GIANG

An Biên, An Minh, Châu Thành, Giồng Giềng, Gò Quao, Hòn Đất, Kiên Lương, TX Hà Tiên, Kiên Hải, Phú Quốc, Tân Hiệp, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Giang Thành

33

KON TUM

Đắk Glei, Đắk Tô, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ rông, IAH'Drai

34

LAI CHÂU

Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên, Nậm Nhùn

35

LÂM ĐỒNG

Cát Tiên, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Đam Rông, Đơn Dương, Lạc Dương, Lâm Hà

36

LẠNG SƠN

Bắc Sơn, Bình Gia, Đình Lập, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

37

LÀO CAI

Bắc Hà, Bảo Thắng, Bảo Yên, Bát Xát, Mường Khương, Sa Pa, Si Ma Cai, Văn Bàn

38

NAM ĐỊNH

Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên, Nam Trực

39

NGHỆ AN

TX Thái Hoà, Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Quế Phong, Quỳ Châu, Nghĩa Đàn, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành, Đô Lương, TX Hoàng Mai

40

NINH BÌNH

Gia Viễn, Kim Sơn, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô

41

NINH THUẬN

Bác Ái, Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Bắc

42

PHÚ THỌ

Cẩm Khê, Hạ Hoà, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thuỷ, Yên Lập

43

PHÚ YÊN

Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh

44

QUẢNG BÌNH

Bố Trạch, Lệ Thủy, Minh Hóa, Quảng Ninh, Quảng Trạch, Tuyên Hóa

45

QUẢNG NAM

Bắc Trà My, Đông Giang, Hiệp Đức, Nam Giang, Nam Trà My, Nông Sơn, Phước Sơn, Quế Sơn, Tây Giang, Tiên Phước

46

QUẢNG NGÃI

Ba Tơ, Đức Phổ, Lý Sơn, Minh Long, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Sơn Hà, Sơn Tây, Sơn Tịnh (trừ xã Tịnh Phong), Tây Trà, Trà Bồng, Tư Nghĩa

47

QUẢNG NINH

Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô

48

QUẢNG TRỊ

Cồn Cỏ, Đak Krông, Hải Lăng, Hướng Hóa

49

SÓC TRĂNG

Châu Thành, Cù Lao Dung, Kế Sách, Long Phú, Mỹ Tú, Trần Đề, Mỹ Xuyên, Ngã Năm, Thạnh Trị, Vĩnh Châu

50

SƠN LA

Bắc Yên, Mộc Châu, Phù Yên, Sông Mã, Thuận Châu, Yên Châu, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Vân Hồ

51

TÂY NINH

Bến Cầu, Dương Minh Châu, Tân Biên, Tân Châu

52

THÁI BÌNH

Không có vùng xa

53

THÁI NGUYÊN

Đại Từ, Đồng Hỷ, Phổ Yên, Định Hóa, Phú Bình, Phú Lương, Võ Nhai

54

THANH HOÁ

Bá Thước, Cẩm Thủy, Lang Chánh, Mường Lát, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thường Xuân

55

THỪA THIÊN HUẾ

A Lưới, Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền

56

TIỀN GIANG

TX Gò Công, Cái Bè, TX Cai Lậy, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Cai Lậy, Chợ Gạo, Tân Phú Đông, Tân Phước

57

TP. HỒ CHÍ MINH

Huyện Cần Giờ, Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Quận 9

58

TRÀ VINH

Cầu Kè, Càng Long, Cầu Ngang, Châu Thành, Duyên Hải, Tiểu Cần, Trà Cú

59

TUYÊN QUANG

Chiêm Hóa, Hàm Yên, Nà Hang, Lâm Bình, Sơn Dương

60

VĨNH LONG

Vũng Liêm, Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn

61

VĨNH PHÚC

Lập Thạch, Sông Lô, Tam Đảo

62

YÊN BÁI

Lục Yên, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình


BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN DỊCH VỤ EMS TRONG NƯỚC

Theo công văn số 1251/NV  ngày 14/7/2015 của Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện

Hiệu lực từ ngày 20/7/2015

I. Chỉ tiêu thời gian EMS liên tỉnh

1. Chỉ tiêu thời gian EMS đến trung tâm tỉnh/TP

                                                          Đơn vị tính: Ngày; trong đó J là ngày chấp nhận

Từ

Khu

vực

Đến

HN

HCM

ĐN

Khu vực

1

2

3

4

5

6

7

8

An Giang

5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+1,5

J+2,5

J+2,5

BR - VT

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Bạc Liêu

5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+2

J+2,5

J+2,5

Bắc Giang

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

Bắc Ninh

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

Bến Tre

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Bình Dương

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Bình Định

4

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

Bình Phước

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

Bình Thuận

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

Cà Mau

5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+1,5

J+2,5

J+2,5

Cần Thơ

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+1,5

J+2,5

J+2,5

Đà Nẵng

ĐN

J+1

J+1

J+0,5

J+1,5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2,5

Đắk Lắk

6

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+2

J+2,5

Đắk Nông

6

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+1

J+2

J+2,5

Đồng Nai

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Đồng Tháp

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2,5

J+2,5

Gia Lai

4

J+2

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Hà Nam

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Hà Nội

HN

J+0,5

J+1

J+1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+1,5

Hà Tĩnh

7

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

J+2,5

J+2,5

J+2,5

J+1

J+2,5

Hải Dương

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Hải Phòng

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Hậu Giang

2

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

Hòa Bình

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Hưng Yên

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

TP HCM

HCM

J+1

J+0,5

J+1

J+1,5

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1

J+1

J+1,5

J+2,5

Khánh Hòa

2

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

Kiên Giang

5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+2

J+2,5

J+2,5

Kon Tum

4

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+1

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Lạng Sơn

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Lâm Đồng

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Long An

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Nam Định

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Nghệ An

7

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+1

J+2,5

Ninh Bình

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+1,5

J+2,5

Ninh Thuận

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+1,5

J+2,5

J+2,5

Phú Thọ

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Phú Yên

2

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Quảng Bình

7

J+1,5

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+1,5

J+1

J+2,5

Quảng Nam

3

J+1,5

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2,5

Quảng Ngãi

3

J+1,5

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2,5

Quảng Ninh

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Quảng Trị

3

J+1,5

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2,5

Sóc Trăng

5

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+1,5

J+2

J+1

J+2

J+2,5

J+2,5

Tây Ninh

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Thái Bình

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Thái Nguyên

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Thanh Hóa

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+1

J+2,5

T T Huế

3

J+1,5

J+1,5

J+1

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+2,5

Tiền Giang

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Trà Vinh

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Tuyên Quang

8

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Vĩnh Long

2

J+1,5

J+1

J+1,5

J+2

J+1,5

J+2

J+2

J+1,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Vĩnh Phúc

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Yên Bái

1

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Cao Bằng

8

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Bắc Kạn

8

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Điện Biên

8

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

J+3

J+2,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Hà Giang

8

J+1

J+1,5

J+1,5

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2

J+2,5

Lai Châu

8

J+2,5

J+3

J+3

J+3

J+3,5

J+3,5

J+3,5

J+3,5

J+3

J+3,5

J+3,5

Sơn La

8

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

J+3

J+2,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Lào Cai

8

J+1,5

J+2

J+2

J+2

J+2,5

J+2,5

J+3

J+2,5

J+2

J+2,5

J+2,5

Ghi chú:

1.1. Đối với các tỉnh có trao đổi liền kề, chỉ tiêu thời gian là J+ 1

1.2. Khu vực tính chỉ tiêu thời gian

  • KV1: Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái.
  • KV 2: Bà Rịa Vũng Tàu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng,Long An, Ninh Thuận, Phú Yên, Vĩnh Long, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang.
  • KV 3: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
  • KV 4: Gia Lai, Kon Tum, Bình Định.
  • KV 5: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang
  • KV 6: Đắc Lắc, Đăk Nông
  • KV 7: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
  • KV8: Tuyên Quang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La.

1.3. Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm tỉnh/TP được tính bắt đầu từ khi nhận tại địa chỉ nhận gửi thuộc địa bàn trung tâm tỉnh, thành phố và kết thúc đến khi phát lần đầu tại địa chỉ phát thuộc địa bàn trung tâm tỉnh/TP.

2. Chỉ tiêu thời gian phát EMS đến trung tâm huyện:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyện tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 01 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyện tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 02 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyện tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 2,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

3. Chỉ tiêu thời gian phát EMS đến địa bàn xã:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 1,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các xã thuộc các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã thuộc 696 xã thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn: Cộng thêm 07 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

II. Chỉ tiêu thời gian EMS nội tỉnh: 

1. Tại thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS nội tỉnh tại khu vực trung tâm thành phố: J+0,5

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS nội tỉnh tại các khu vực còn lại: J+1

* Ghi chú:

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hà Nội bao gồm các quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Đà Nẵng bao gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu,Cẩm Lệ.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận: 1,3,4,5,6,8,10,11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp.

2. Tại các tỉnh/thành phố còn lại:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS nội tỉnh tại khu vực trung tâm thành phố: J+1

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS nội tỉnh tại các khu vực còn lại: J+1,5

III. Các quy định khác:

Quy định áp dụng đối với các địa chỉ phát:

- Nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.

- Các tổ chức, cơ quan, đoàn thể:

+ Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ, Tết.

+ Việc tổ chức phát bưu gửi EMS có địa chỉ nhận là các tổ chức, cơ quan, đoàn thể được thực hiện trong giờ hành chính.


CHỈ TIÊU THỜI GIAN TOÀN TRÌNH

DỊCH VỤ EMS TRONG NƯỚC TỪ TỈNH LONG AN ĐI

Theo công văn số 1251/NV  ngày 14/7/2015 của Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện

Hiệu lực từ ngày 20/7/2015

I. CHỈ TIÊU THỜI GIAN EMS LIÊN TỈNH:

1. Chỉ tiêu thời gian EMS đến trung tâm tỉnh/TP:

Nơi đến

Chỉ tiêu

(ngày)

TP Hồ Chí Minh, Bến Tre, Tiền Giang

J+1

Hà Nội

Đà Nẵng

Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Phú Yên, Vĩnh Long, Tây Ninh, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang

An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang

J+1,5

Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái

Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam

Gia Lai, Kon Tum, Bình Định

Đắk Lắk, Đắk Nông

J+2

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

Tuyên Quang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La

J+2,5

* Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm tỉnh/TP được tính bắt đầu từ khi nhận tại địa chỉ nhận gửi thuộc địa bàn trung tâm tỉnh, thành phố và kết thúc đến khi phát lần đầu tại địa chỉ phát thuộc địa bàn trung tâm tỉnh/TP.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hà Nội bao gồm các quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Đà Nẵng bao gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu,Cẩm Lệ.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận: 1,3,4,5,6,8,10,11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp.

2. Chỉ tiêu thời gian phát EMS đến trung tâm huyện:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyện tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 01 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyệntại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 02 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến trung tâm huyện tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 2,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

3. Chỉ tiêu thời gian phát EMS đến địa bàn xã:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 1,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xãtại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các xã thuộc các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La: Cộng thêm 3,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS trong nước đến địa bàn các xã thuộc 696 xã thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn: Cộng thêm 07 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

II. CHỈ TIÊU THỜI GIAN EMS NỘI TỈNH LONG AN: 

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS nội thành phố/thị xã/huyện: J+1

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS đến trung tâm tỉnh (TP Tân An): J+1

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS liên huyện: J+2

III. CHỈ TIÊU THỜI GIAN EMS PHÁT TRONG NGÀY, PHÁT TRƯỚC 09H00:

- Dịch vụ EMS Phát trong ngày: Phát đến người nhận ngay trong ngày nhận gửi.

- Dịch vụ EMS Phát trước 09h00: Phát đến người nhận trước 09h00 ngày hôm sau.

IV. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC:

Quy định áp dụng đối với các địa chỉ phát:

- Nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.

- Các tổ chức, cơ quan, đoàn thể:

+ Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ, Tết.

+ Việc tổ chức phát bưu gửi EMS có địa chỉ nhận là các tổ chức, cơ quan, đoàn thể được thực hiện trong giờ hành chính.


DANH SÁCH XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

TT

Tỉnh/TP

Xã có điều kiện đặc biệt

1

Bà Rịa – Vũng Tàu

Huyện Côn Đảo: Xã Côn Đảo

2

Bắc Giang

- Huyện Sơn Động: Các xã Phúc Thắng,Vĩnh Khương,Lệ Viễn,Quế Sơn,Chiên Sơn,Cẩm Đàn,Hữu Sản,An Lạc,Dương Hưu,Giáo Liêm,Vân Sơn,Thạch Sơn,Thanh Luận,Tuấn Mậu
- Huyện Lục Ngạn: Các xã Cẩm Sơn,Phong Vân,Tân Sơn,Phong Minh,Hộ Đáp,Xa Lý,Sơn Hải,Kim Sơn,Đèo Gia,Tân Mộc,Phú Nhuận
- Huyện Lục Nam: Các xã Bình Sơn,Trường Giang,Vô Tranh,Trường Sơn,Lục Sơn,Đan Hội
- Huyện Yên Thế: Các xã Đồng Tiến,Đồng Hưu,Tam Tiến,Canh Nậu,Xuân Lương,Đông Sơn,Hương Vỹ,Đồng Vương

3

Bình Định

- Huyện An Lão: Các xã An Nghĩa,An Toàn,An Vinh
- Huyện Vĩnh Thạnh: Các xã Vĩnh Kim,Vĩnh Sơn
- Huyện Vân Canh: Xã Canh Liên
- TP Quy Nhơn: Đảo Nhơn Châu

4

Bình Phước

- Huyện Bình Long: Các xã Tân Hiệp,Tân Hưng 
- Huyện Bù Đăng: Các xã Bom Bo,Đăk Nhau,Đăng Hà,Đồng Nai,Đường 10,Thợ Sơn,Phú Sơn,Thống Nhất
- Huyện Bù Gia Mập: Các xã Phước Tân,Long Bình,Long Hà
- Huyện Hớn Quân: Xã Thanh An
- Huyện Bù Đốp: Các xã Thanh Hòa,Hưng Phước,Tân Thành,Phước Thiện
- Huyện Đồng Phú: Các xã Tân Hòa,Tân Phước,Tân Lợi
- Huyện Lộc Ninh: Các xã Lộc Tấn,Lộc Khánh,Lộc Thịnh,Lộc Thuận,Lộc Quang,Lộc Thạch,Lộc Hòa,Lộc An,Lộc Thành
- Huyện Phước Long: Các xã Bù Gia Mập,Đak – Ơ,Phú Nghĩa,Phước Tín

5

Bình Thuận

- Huyện Bắc Bình: Các xã Phan Lâm,Phan Sơn 
- Huyện Hàm Thuận Nam: Các xã Hàm Cần,Mỹ Thạnh
- Huyện Phú Quý: Các xã Long Hải,Ngũ Phụng,Tam Thanh

6

Cà Mau

- Huyện Cái Nước: Các xã Đông Thới,Tân Hưng,Tân Hưng Đông
- Huyện Đầm Dơi: Các xã Ngọc Chánh,Nguyễn Huân,Tân Duyệt,Tân Đức,Tân Thuận,Tân Tiến
- Huyện Năm Căn: Các xã Đất Mới,Hàm Rồng,Hiệp Tùng,Tam Giang,Tam Giang Đông
- Huyện Ngọc Hiển: Các xã Đất Mũi,Tam Giang Tây,Tân Ân,Tân Ân Tây,Viên An Đông,Viên An Tây
- Huyện Phú Tân: Các xã Phú Mỹ,Rạch Chèo,Tân Hải,Tân Hưng Tây,Việt Khái,Việt Thắng
- Huyện Thới Bình: Các xã Biển Bạch,Tân Phú
- Huyện Trần Văn Thời: Các xã Khánh Bình,Khánh Bình Đông,Khánh Bình Tây,Khánh Bình Tây Bắc,Khánh Hải,Khánh Hưng,Khánh Lộc,Phong Điền,Phong Lạc,Trần Hợi
- Huyện U Minh: Các xã Khánh Hoà,Khánh Tiến

7

Đắk Nông

- Huyện Đăk Glong: Xã Đăk Rmăng
- Huyện Tuy Đức: Xã Quảng Trực

8

Hà Giang

- Huyện Bắc Mê: Các xã Đường Âm,Đường Hồng,Giáp Trung,Minh Sơn,Phiên Luông,Phú Nam,Thượng Tân,Yên Cường,Yên Phong
- Huyện Bắc Quang: Các xã Đồng Tiến,Tân Lập,Thượng Bình,Vô Điếm
- Huyện Đồng Văn: Các xã Hố Quáng Phìn,Lũng Cú,Lũng Phìn,Lũng Táo,Lũng Thầu,Ma Lé,Phó Cáo,Phố Là,Sảng Tủng,Sính Lủng,Sủng Là,Sủng Trái,Tả Lủng,Tả Phìn,Thài Phìn Tủng,Vần Chải,Xà Phìn
- Huyện Hoàng Su Phì: Các xã Bản Luốc,Bản Máy,Bản Nhùng,Bản Péo,Bản Phùng,Chiến Phố,Đản Ván,Hồ Thầu,Nàng Đôn,Nậm Khoà,Ngàm Đang Vài,Pố Lồ,Pờ Ly Ngài,Tả Sử Choóng,Tân Tiến,Thàng Tín,Thèn Chu Phìn,Túng Sán,Xán Sả Hồ
- Huyện Mèo Vạc: Các xã Cán Chu Phìn,Giàng Chu Phìn,Khâu Vai,Lũng Chinh,Lũng Pù,Nậm Ban,Niêm Sơn,Niêm Tòng,Pải Lủng,Sơn Vĩ,Sủng Máng,Sủng Trà,Tả Lủng,Tát Ngà,Thượng Phùng,Xín Cái

- Huyện Quản Bạ: Các xã Bát Đại Sơn,Cao Mã Pờ,Cán Tỷ,Lùng Tám,Nghĩa Thuận,Tả Ván,Thanh Vân,Thái An,Tùng Vài
- Huyện Quang Bình: Các xã Bản Rịa,Hương Sơn,Nà Khương,Tiên Nguyên,Xuân Minh
- Huyện Vị Xuyên: Các xã Bạch Ngọc,Cao Bồ,Thanh Đức,Lao Chải,Minh Tân,Ngọc Minh,Ngọc Linh,Thanh Thuỷ,Thuận Hoà,Thượng Sơn,Xín Chải
- Huyện Xín Mần: Các xã Bản Díu,Bản Ngò,Chế Là,Chí Cà,Cốc Rế,Nả Trì,Nàn Ma,Nản Xỉn,Nấm Dẩn,Ngán Chiên,Pà Vầy Sủ,Quảng Nguyên,Tả Nhìu,Thèn Phàng,Thu Tà,Trung Thịnh
- Huyện Yên Minh: Các xã Bạch Đích,Du Già,Du Tiến,Đường Thượng,Hữu Vinh,Lao và Chải,Lũng Hồ,Mậu Long,Ngam La,Ngọc Long,Phú Lũng,Sủng Thài,Sủng Tráng,Thắng Mố

9

Hải Phòng

Huyện đảo Bạch Long Vĩ

10

Kiên Giang

- Huyện Kiên Hải: Các xã An Sơn,Lại Sơn,Nam Du
- Huyện Kiên Lương: Các xã Hòn Nghệ,Sơn Hải 
- Huyện Phú Quốc: Các xã Hòn Thơm,Thổ Châu
- Thị xã Hà Tiên: Xã Tiên Hải

11

Kon Tum

- Huyện Kon Plong: Các xã Đăk Nên,Đăk Rin,Ngọk Tem
- Huyện Tu Mơ Rông: Các xã Ngọk Yêu,Măng Ri,Tê Xăng
- Huyện Đắc Glei: Các xã Mường Hoong,Ngọk Linh,Đắk Blô

12

Khánh Hòa

- Huyện Ninh Hoà: Xã Ninh Vân
- Thị xã Cam Ranh: Xã Cam Bình
- Huyện Trường Sa: Thị trấn Trường Sa, Xã Song Tử Tây,Xã Sinh Tồn
- Huyện Vạn Ninh: Xã Vạn Thạnh

13

Lai Châu

- Huyện Mường Tè: Các xã Ka Lăng,Hua Bum,Mù Cả,Pa Ủ,Pa Vệ Sủ,Tà Tổng,Mường Tè xã,Nậm Khao,Tá Bạ,Thu Lũm
- Huyện Phong Thổ: Các xã Dào San,Ma Ly Chải,Mồ Sỳ San,Mù Sang,Pa Vây Sử,Sìn Suối Hồ,Sỳ Lở Lầu,Tông Qua Lìn,Vàng Ma Chải
- Huyện Tam Đường: Các xã Bản Giang,Bản Hon,Khun Há,Thèn Sin
- Huyện Sìn Hồ: Các xã Nậm Tăm,Căn Co,Lùng Thàng,Ma Quai,Pa Khóa,Nậm Cha,Nậm Cuổi,Nậm Hăn,Nậm Mạ,Noong Hẻo,Pu Sam Cáp,Tủa Xín Chải
- Huyện Tân Uyên: Các xã Nậm Sỏ,Tà Mít
- Huyện Than Uyên: Các xã Khoen On,Pha Mu
- Huyện Nậm Nhùn: Các xã Nậm Chà,Nậm Pì,Trung Chải,Nậm Ban,Pú Đao,Nậm Manh

14

Lạng Sơn

- Huyện Lộc Bình: Xã Ái Quốc
- Huyện Đình Lập: Các xã Đồng Thắng,Bắc Xa,Lâm Ca
- Huyện Bình Gia: Vĩnh Yên,Yên Lỗ
- Huyện Tràng Định: Khánh Long,Vĩnh Tiến
- Huyện Cao Lộc: Công Sơn,Mẫu Sơn
- Huyện Bắc Sơn: Tân Thành,Nhất Hòa,Nhất Tiến

15

Lào Cai

- Huyện Bát Xát: Các xã A Mú Sung,Y Tý
- Huyện Bảo Yên: Các xã Cam Cọn,Kim Sơn
- Huyện Bắc Hà: Các xã Bản Cái,Bản Già,Bản Liền,Cốc Lầu,Hoàng Thu Phố,Lầu Thí Ngài,Lùng Cải,Nậm Đét,Nậm Khánh,Nậm Lúc,Nậm Mòn,Tả Củ Tỷ
- Huyện Mường Khương: Các xã Dìn Chin,La Pán Tẩn,Tả Gia Khâu,Tả Thàng
- Huyện Sa Pa: Các xã Bản Khoang,Nậm Cang,Nậm Sài,Tả Giàng Phình
- Huyện Si Ma Cai: Các xã Bản Mế,Cán Cấu,Lùng Sui,Lử Thẩn,Nàn Sán,Nàn Sín,Thào Chư Phìn
- Huyện Văn Bàn: Các xã Dền Thàng,Nậm Chầy,Nậm Xé

16

Nghệ An

- Huyện Kỳ Sơn: Các xã Bắc Lý,Bảo Nam,Bảo Thắng,Huổi tụ,Mường Ải,Mường Lống,Mường Típ,Na Loi,Na Ngoi,Nậm Càn,Phà Đánh,Tây Sơn,Đoọc Mạy,Keng Đu,Mỹ Lý
- Huyện Quế Phong: Các xã Cắm Muộn,Đồng Văn,Quang Phong,Thông Thụ,Nậm Nhoóng,Nậm Giải,Tri Lễ
- Huyện Quỳ Châu: Các xã Châu Hoàn,Châu Nga,Châu Phong,Diễn Lãm,Hữu Khuông,Tam Hợp,Yên Tĩnh,Yên Thắng,Xiêng My,Mai Sơn,Nhôn Mai 
- Huyện Con Cuông: Xã Bình Chuẩn
- Huyện Quỳ Hợp: Xã Liên Hợp

17

Quảng Bình

- Huyện Bố Trạch: Các xã Tân Trạch,Thượng Trạch
- Huyện Lệ Thuỷ: Xã Lâm Thuỷ
- Huyện Quảng Ninh: Xã Trường Sơn
- Huyện Tuyên Hoá: Xã Ngư Hoá

18

Quảng Nam

- Huyện Đông Giang: Các xã Cà Giăng,Xã Tư
- Huyện Nam Giang: Các xã Chà Val,Dakre,Dakring,Ladê,LaÊ,Zuôi 
- Huyện Nam Trà My: Các xã Trà Cang,Trà Leng,Trà Linh,Trà Nam,Trà Vân,Trà Vinh
- Huyện Phước Sơn: Các xã Phước Chánh,Phước Công,Phước Kim,Phước Lộc,Phước Thành 
- Huyện Tây Giang: Các xã A nông,A Xan,Ch'Um,Dang,Ga Ry,Trhy

19

Quảng Ninh

- Huyện Ba Chẽ: Các xã Đạp Thanh,Đồn Đạc,Lương Mông,Minh Cầm,Nam Sơn,Thanh Lâm,Thanh Sơn
- Huyện Bình Liêu: Các xã Đồng Tâm,Đồng Văn,Hoành Mô,Húc Động,Lục Hồn,Tình Húc,Vô Ngại 
- Huyện Đông Triều: Các xã An Sinh,Tràng Lương
- Huyện Hải Hà: Các xã Cái Chiên,Quảng Đức
- Thị xã Cẩm Phả: Các xã Cẩm Hải,Cộng Hoà,Dương Huy
- Huyện Tiên Yên: Các xã Đại Dực,Hà Lâu,Phong Du,Tiên Lãng,Yên Than
- Huyện Vân Đồn: Các xã Bản Sen,Đài Xuyên,Minh Châu,Quan Lạn,Vạn Yên

20

Quảng Trị

- Huyện Cam Lộ: Xã Cam Nghĩa
- Huyện Đakrông: Các xã A Bung,A Ngo,A Vao,Ba Lòng,Ba Nang,ĐaKrông,Hải Phúc,Húc Nghì,Tà Long,Tà Rụt,Triệu Nguyên
- Huyện Hướng Hoá: Các xã A Dơi,A Túc,A Xing,Ba Tầng,Hướng Lập,Hướng Linh,Hướng Lộc,Hướng Phùng,Hướng Sơn,Hướng Việt,Thanh,Thuận,Xy
- Huyện Vĩnh Linh: Xã Vĩnh Ô

21

Sơn La

- Huyện Bắc Yên: Các xã Chiềng Sại,Chim Vàn,Hang Chú,Làng Chếu,Mường Khoa,Pắc Ngà,Phiêng Côn,Tà Xùa,Tạ Khoa,Xím Vàng
- Huyện Mai Sơn: Các xã Chiềng Nơi,Phiêng Cằm,Phiêng Pằn
- Huyện Mộc Châu: Các xã Chiềng Khừa,Chiềng Xuân,Liên Hoà,Mường Men,Mường Tè,Quang Minh,Song Khủa,Suối Bàng,Tân Hợp,Tân Xuân,Xuân Nha
- Huyện Mường La: Các xã Chiềng Ân,Chiềng Công,Chiềng Muôn,Hua Trai,Nậm Giôn,Ngọc Chiến
- Huyện Phù Yên: Các xã Bắc Phong,Đá Đỏ,Kim Bon,Mường Bang,Mường Do,Nam Phong,Sập Xa,Suối Bâu,Suối Tọ
- Huyện Quỳnh Nhai: Các xã Cà Nàng,Chiềng Khay,Chiềng Ơn,Nậm Ét
- Huyện Sông Mã: Các xã Bó Sinh,Chiềng Phung,Đứa Mòn,Mường Cai,Nậm Mằn,Pú Pẩu
- Huyện Sốp Cộp: Các xã Dồm Cang,Mường Lạn,Mường Lèo,Mường Và,Nậm Lạnh,Púng Bánh,Sam Kha
- Huyện Thuận Châu: Các xã Bản Lầm,Co Mạ,Co Tòng,É Tòng,Liệp Tè,Long Hẹ,Mường Bám,Nậm Lầu,Pá Lông,Phỏng Lập
- Huyện Yên Châu: Các xã Chiềng On,Chiềng Tương

22

Thái Nguyên

- Huyện Võ Nhai: Các xã Nghinh Tường,Sảng Mộc
- Huyện Định Hóa: Các xã Tân Dương,Tân Thịnh,Lam Vỹ,Linh Thông,Kim Sơn,Quy Kỳ,Bảo Linh,Đồng Thịnh,Định Biên,Thanh Định,Bình Yên,Điềm Mặc,Trung Lương,Sơn Phú,Phú Đình,Bình Thành,Phương Tiến
- Huyện Đại Từ: Các xã Phục Linh,Đức Lương,Phúc Lương,Phú Cường,Minh Tiến,Na Mao,Cát Nê,Quân Chu,An Khánh,Yên Lãng

23

Thanh Hoá

- Huyện Bá Thước: Các xã Ban Công,Cổ Lũng,Điền Hạ,Điền Lư,Điền Quang,Điền Thượng,Điền Trung,Hạ Trung,Tân Lập,Kỳ Tân,Lũng Cao,Lũng Niêm,Lương Ngoại,Lương Nội,Lương Trung,Thành Lâm,Thành Sơn,Thiết Ống,Văn Nho
- Huyện Cẩm Thuỷ: Các xã Cẩm Bình,Cẩm Châu,Cẩm Giang,Cẩm Liên,Cẩm Long,Cẩm Ngọc,Cẩm Phú,Cẩm Quý,Cẩm Sơn,Cẩm Tâm,Cẩm Thành,Cẩm Thạch,Cẩm Tú,Cẩm Vân,Phúc Do
- Huyện Lang Chánh: Các xã Đồng Lương,Giao Thiện,Lâm Phú,Tân Phúc,Trí Nang,Yên Khương,Yên Thắng
- Huyện Mường Lát: Các xã Mường Chanh,Mường Lý,Nhi Sơn,Tén Tằn,Pù Nhi,Quang Chiểu,Tam Chung,Trung Lý
- Huyện Như Thanh: Các xã Mậu Lâm,Thanh Kỳ,Thanh Tân,Xuân Thái
- Huyện Như Xuân: Các xã Bãi Trành,Bình Lương,Cát Vân,Hoá Quỳ,Tân Bình,Thanh Hoà,Thanh Phong,Thanh Quân,Thanh Sơn,Thanh Xuân,Thượng Ninh,Xuân Bình
- Huyện Quan Hóa: Các xã Hiền Chung,Hiền Kiệt,Hồi Xuân,Nam Động,Nam Tiến,Phú Sơn,Nam Xuân,Phú Lệ,Phú Thanh,Phú Xuân,Thanh Xuân,Thành Sơn,Thiên Phủ,Trung Sơn,Trung Thành
- Huyện Quan Sơn: Các xã Sơn Lư,Sơn Hà,Tam Lư,Tam Thanh,Sơn Điện,Mường Mín,Trung Tiến,Trung Hạ,Trung Xuân,Trung Thượng,Na Mèo,Sơn Thuỷ
- Huyện Thường Xuân: Các xã Bát Mọt,Luận Khê,Luận Thành,Lương Sơn,Ngọc Phụng,Tân Thành,Thọ Thanh,Vạn Xuân,Xuân Cao,Xuân Chinh,Xuân Dương,Xuân Lẹ,Xuân Lộc,Xuân Thắng,Yên Nhân

24

Yên Bái

- Huyện Mù Căng Chải: Các xã Hồ Bốn,Nậm Khắt,Chế Tạo
- Huyện Trạm Tấu: Các xã Tà Xi Láng,Làng Nhì


DANH SÁCH

Các vùng đến dịch vụ Hỏa tốc chiều đi từ Long An

(Kèm theo công văn số: 2466/BĐLA-Ktnv ngày 24/11/2015)

TT

ĐƠN VỊ NHẬN

VÙNG ĐẾN

I

Liên tỉnh

Tỉnh đến

Khu vực

1

Các điểm giao dịch của Bưu điện trong tỉnh Long An

TP HCM

Các Quận 01 → Quận 11, Tân Bình, Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Bình Chánh

2

Hà Nội

Các quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hai Bà Trưng, Thanh Xuân, Đống Đa, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên, KCN Thăng Long thuộc huyện Đông Anh, KCN Quang Minh thuộc huyện Mê Linh, KCN Ngọc Hồi thuộc huyện Thanh Trì

3

Đà Nẵng

Toàn bộ địa bàn thành phố Đà Nẵng (trừ huyện Hòa Vang)

4

Đồng Nai

TP Biên Hòa (trừ các xã An Hòa, Long Hưng, Phước Tân và Tam Phước), KCN Amata, KCN Long Thành, KCN Nhơn Trạch, KCN Dầu Giây

5

Bình Dương

Thị xã Thủ Dầu Một (Phường: Chánh Nghĩa, Hiệp Thành, Phú Hòa, Phú Cường, Phú Lợi), KCN VSIP, KCN Đồng An, KCN Việt Hương, KCN Sóng Thần, KCN Bình An, KCN Mỹ Phước 1,2,3

6

Bình Phước

Các phường thuộc Thị xã Đồng Xoài

7

Tiền Giang

TP Mỹ Tho: Phường 1 → Phường 8, KCN Tân Hương

8

Bến Tre

Thị xã Bến Tre

9

Vũng Tàu

BĐTP Vũng Tàu (các phường: 1,2,3,4,6,7,8 và phường Thắng Tam trừ phường Nguyễn An Ninh), BĐTP Bà Rịa (Phước Hưng, Phước Hiệp, Phước Nguyên, Phước Trung, Long Tâm, Long Toàn, Long Hương), BĐH Tân Thành (Thị trấn Phú Mỹ).

10

Hải Phòng

Quận Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An, Hồng Bàng

11

TT Huế

TP Huế gồm các phường: Phú Bình, Phú Thuận, Phú Cát, Phú Hậu, Phú Hiệp, Phú Hòa, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc, Thuận Thành, Kim Long, Hương Sơ, An Hòa, An Cựu, Phú Nhuận, Trường An, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Vỹ Dạ, Xuân Phú, phường Đúc, Phú Hội, An Đông, An Tây, Thủy Xuân, Thủy Biều, Hương Long.

12

Nghệ An

Nội thành, Thành phố Vinh, KCN Bắc Vinh

13

Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

14

Đồng Tháp

Trung tâm thị xã Cao Lãnh

15

An Giang

Các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Đông Xuyên, Mỹ Phước, Bình Khánh thuộc thành phố Long Xuyên

II

Nội tỉnh

TP/TX/Huyện

Khu vực

1

Các điểm giao dịch của Bưu điện trong tỉnh Long An

Tân An

TP Tân An: Phường 1 → Phường 7

Các tin đã đưa
 
  Thông tin cần biết
Skip Navigation Links.