10 Tin mới cập nhật: 
 
Skip Navigation Links
 Trang chính
 Chất lượng dịch vụ
 Tin tức
 Giới thiệu doanh nghiệp
 Sản phẩm - Dịch vụ
 Bưu phẩm -Bưu kiện
 Chuyển phát nhanh
 Dịch vụ chuyển tiền
 Tiết kiệm bưu điện
 Phát hành báo chí
 Dịch vụ Chăm sóc máy tính
 Dịch vụ Bán vé máy bay
 Dịch vụ cho thuê xe
 Các dịch vụ bưu chính khác
 Cước dịch vụ
 Chất lượng dịch vụ
 Các đơn vị trực thuộc
 Danh bạ bưu cục
 Hộp thư góp ý
10 tin đọc nhiều nhất
1.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
2.CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
3.Cước Dịch vụ Bưu phẩm trong nước
4.Bưu phẩm bưu kiện
5.Cước dịch vụ Phát hàng thu tiền COD
6.CƯỚC BƯU KIỆN QUỐC TẾ
7.Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ Bưu chính (Prevoir)
8.Quy trình giải quyết khiếu nại bồi thường dịch vụ bưu chính chuyển phát
9.Dịch vụ chuyển tiền
10.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
  Liên kết website
   Cước dịch vụ

CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH

EMS THỎA THUẬN TRONG NƯỚC

Theo Quyết định số 2436/QĐ-KDTT ngày 10/11/2015

của Tổng giám đốc Công ty cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện

Đã bao gồm thuế GTGT. Hiệu lực từ ngày 01/12/2015

I. CƯỚC CHÍNH:

1. Cước EMS Thỏa thuận: (Đã bao gồm thuế GTGT và phụ phí xăng dầu)

STT

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Vùng 3

Vùng 4

1

Đến 1 kg

36.300

38.500

2

Đến 2 kg

44.000

49.500

Mỗi kg tiếp theo

3

Trên 2 kg – 5 kg

14.850

16.500

4

Trên 5 kg – 20 kg

14.300

16.170

5

Trên 20 kg – 45 kg

13.970

15.950

6

Trên 45 kg – 100 kg

13.530

15.730

7

Trên 100 kg

13.200

15.400

Ghi chú: Dịch vụ EMS thỏa thuận chỉ áp dụng cho các bưu gửi chuyển phát cận vùng và cách vùng, không áp dụng cho các bưu gửi nội vùng, nội tỉnh.

  • Vùng 3: Gồm 11 tỉnh/thành phố khu vực miền Trung và TP. Hà Nội (Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
  • Vùng 4: Gồm 27 tỉnh/thành phố khu vực phía Bắc (Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái).

2. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ

2.1 Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá mức quy định (Kích thước chiều dài x chiều rộng x chiều cao của một bưu gửi EMS thỏa thuận tối đa 180 x 52 x 52 cm), thu cước bằng 1,5 lần mức cước dịch vụ EMS thỏa thuận tương ứng quy định tại Mục I.1 của bảng cước này.

2.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000cm3/kg), không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) = Thể tích kiện hàng (cm3) / 6000

II. PHỤ PHÍ: (Mức thu phụ phí sẽ được thay đổi theo từng thời điểm)

  1. Phụ phí xăng dầu: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 0% tính trên cước EMS thỏa thuận quy định tại mục I.1.
  2. Phụ phí vùng xa: Áp dụng mức thu phụ phí vùng xa bằng 20% tính trên cước EMS thỏa thuận quy định tại mục I.1 đối với các bưu gửi được gửi đi từ vùng xa hoặc gửi đến vùng xa.

+ Danh sách vùng xa theo quy định hiện hành của dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS trong nước.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM:

Stt

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay

4.000 đồng/bưu gửi.

2

Dịch vụ khai giá

  • 1,1% giá trị khai giá.
  • Tối thiểu 16.500 đồng/bưu gửi.

3

Dịch vụ báo phát

5.000 đồng/bưu gửi.

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

4.000 đồng/bưu gửi.

Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

4.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Cước dịch vụ bao gồm tổng 02 loại cước sau:

  • Cước phục vụ: 8.000 đồng/bưu gửi
  • Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

Cước phục vụ: 4.000 đồng/bưu gửi

Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ

5.2

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

  • Cước phục vụ: 8.000 đồng/bưu gửi
  • Thu cước phát sinh nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng

6

Dịch vụ chuyển hoàn

100% cước chính

7

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8

Dịch vụ đồng kiểm

  • 1.100 đồng/sản phẩm
  • Tối thiểu thu: 16.500 đồng/bưu gửi

9

Hàng nhạy cảm EMS – VUN

1.100 đồng/kg

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

Liên tỉnh

  • Đến 2000gr: 27.500 đồng
  • Mỗi 500gr tiếp theo: 5.500 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng.

  • Đến 2000gr: 16.500 đồng
  • Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

Phát tại các tỉnh/thành phố còn lại

III. MỨC BỒI THƯỜNG BƯU GỬI EMS THỎA THUẬN TRONG NƯỚC:

Theo Quyết định số Quyết định số 2169 ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng giám đốc Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện. Hiệu lực từ ngày 01/11/2015.

1. Trường hợp bưu gửi phát chậm so với thời gian toàn trình: Hoàn lại cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

2. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng 04 lần mức cước đã thu khi chấp nhận, tối thiểu 200.000 đồng.

+ Riêng đối với các bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt: (hồ sơ thầu, vé máy bay, hộ chiếu, sổ gốc hộ khẩu, bằng gốc đại học), bồi thường chi phí làm lại giấy tờ, tối đa 1.000.000 đồng.

3. Trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa cho mỗi bưu gửi như sau:

Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần) x (mức bồi thường tối đa trong trường hợp bưu gửi bị mất, hư hại hoàn toàn).

Trong đó:

- Tỉ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất, hư hại một phần được xác định căn cứ vào biên bản lập có xác nhận của người gửi hoặc người nhận.

4. Trường hợp bưu gửi bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: Miễn cước chuyển hoàn và bồi thường cước đã thu khi chấp nhận bưu gửi.

5. Đối với bưu gửi của khách hàng lớn có nội dung là hàng hóa bị thất lạc, hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường sẽ căn cứ theo thỏa thuận đối với từng trường hợp cụ thể.

* Điều kiện bồi thường:

  1. Đối với bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt bị thất lạc, hư hại hoàn toàn:
  • Người gửi phải cung cấp các giấy tờ cần thiết, chứng minh chi phí làm lại giấy tờ (phiếu thu, biên nhận, hóa đơn).
  • Người gửi kê khai rõ nội dung bưu gửi trên phiếu gửi E1, trường hợp không kê khai nội dung, thực hiện bồi thường theo như bưu gửi có nội dung là tài liệu thông thường.
  1. Bưu gửi của Khách hàng lớn có nội dung là hàng hóa bị thất lạc, hư hại hoàn toàn:
  • Người gửi phải cung cấp các giấy tờ chứng minh giá trị bưu gửi (hóa đơn, phiếu xuất kho, biên nhận..).

Người gửi phải kê khai chi tiết nội dung, giá trị bưu gửi ngay khi ký gửi, trường hợp người gửi không kê khai chi tiết, mức bồi thường sẽ căn cứ theo quy định tại mục 2 phần III.


BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN DỊCH VỤ EMS THỎA THUẬN

Theo công văn số 2438/NV ngày 10/11/2015 của Công ty CP Chuyển phát nhanh Bưu điện

Hiệu lực từ ngày 01/12/2015

I. Chỉ tiêu thời gian EMS thỏa thuận:

1. Chỉ tiêu thời gian EMS thỏa thuận đến trung tâm tỉnh/TP:

                                                          Đơn vị tính: Ngày; trong đó J là ngày chấp nhận

Từ

Khu

vực

Đến

HN

HCM

ĐN

Khu vực

1

2

3

4

5

6

7

8

An Giang

5

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

BR-VT

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Bạc Liêu 

5

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

Bắc Giang

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Bắc Ninh

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Bến Tre

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Bình Dương

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Bình Định

4

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Bình Phước

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Bình Thuận

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Cà Mau

5

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

Cần Thơ 

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

Đà Nẵng 

ĐN

J+3

J+3

J+3,5

J+4

J+4

J+3,5

J+4

J+5

Đắc Lắc

6

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4

J+4,5

J+5

Đắc Nông

6

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Đồng Nai

2

J+4

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Đồng Tháp

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Gia Lai

4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Hà Nam

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Hà Nội

HN

J+3

J+3

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+3,5

Hà Tĩnh

7

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

J+5

J+5

J+5

J+5

Hải Dương

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Hải Phòng

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Hậu Giang

2

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Hòa Bình

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Hưng Yên

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

TP HCM

HCM

J+3

J+3

J+4

J+4

J+4

J+3,5

J+4

J+5

Khánh Hòa

2

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Kiên Giang

5

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

Kon Tum

4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Lạng Sơn

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Lâm Đồng

2

J+4

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Long An

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Nam Định

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Nghệ An

7

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Ninh Bình

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4

Ninh Thuận

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Phú Thọ

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Phú Yên 

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

Quảng Bình

7

J+4

J+3,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4

J+3,5

J+5

Quảng Nam

3

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+5

Quảng Ngãi

3

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+5

Quảng Ninh

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Quảng Trị

3

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4

J+5

Sóc Trăng

5

J+4

J+4

J+4,5

J+4

J+4,5

J+5

J+5

Tây Ninh

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Thái Bình

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Thái Nguyên

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Thanh Hóa

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+3,5

T T Huế

3

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+5

Tiền Giang

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Trà Vinh

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Tuyên Quang

8

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Vĩnh Long

2

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

Vĩnh Phúc

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Yên Bái

1

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Cao Bằng

8

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Bắc Kạn

8

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Điện Biên

8

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

J+5,5

J+5

J+4,5

J+5

Hà Giang

8

J+4

J+4

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

J+4,5

Lai Châu

8

J+5,5

J+5,5

J+6

J+6

J+6

J+6

J+5,5

J+6

Sơn La

8

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

J+5,5

J+5

J+4,5

J+5

Lào Cai

8

J+4,5

J+4,5

J+5

J+5

J+5,5

J+5

J+4,5

J+5

Ghi chú:

1.1. Khu vực tính chỉ tiêu thời gian

  • KV1: Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái.
  • KV 2: Bà Rịa Vũng Tàu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng,Long An, Ninh Thuận, Phú Yên, Vĩnh Long, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang.
  • KV 3: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
  • KV 4: Gia Lai, Kon Tum, Bình Định.
  • KV 5: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang
  • KV 6: Đắc Lắc, Đăk Nông
  • KV 7: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
  • KV8: Tuyên Quang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La.

1.2. Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm tỉnh/TP được tính bắt đầu từ khi nhận tại địa chỉ nhận gửi thuộc địa bàn trung tâm tỉnh, thành phố và kết thúc đến khi phát lần đầu tại địa chỉ phát thuộc địa bàn trung tâm tỉnh/TP.

2. Chỉ tiêu thời gian phát EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 01 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 02 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Kiên Giang (huyện đảo Phú Quốc), Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 2,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

3. Chỉ tiêu thời gian phát EMS thỏa thuận đến địa bàn xã:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 1,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các xã thuộc các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã thuộc 696 xã thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn: Cộng thêm 07 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

II. Các quy định khác:

Quy định áp dụng đối với các địa chỉ phát:

- Nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.

- Các tổ chức, cơ quan, đoàn thể:

+ Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ, Tết.

+ Việc tổ chức phát bưu gửi EMS có địa chỉ nhận là các tổ chức, cơ quan, đoàn thể được thực hiện trong giờ hành chính.


CHỈ TIÊU THỜI GIAN TOÀN TRÌNH

DỊCH VỤ EMS THỎA THUẬN TỪ TỈNH LONG AN ĐI

Theo công văn số 2438/NV ngày 10/11/2015 của Công ty CP Chuyển phát nhanh Bưu điện

Hiệu lực từ ngày 01/12/2015

I. CHỈ TIÊU THỜI GIAN EMS THỎA THUẬN:

1. Chỉ tiêu thời gian EMS thỏa thuận đến trung tâm tỉnh/TP:

Nơi đến

Chỉ tiêu (ngày)

Hà Nội, Đà Nẵng

Khánh Hòa, Phú Yên

J+4

Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái

Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam

Gia Lai, Kon Tum, Bình Định

J+4,5

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

Tuyên Quang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La

J+5

* Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm tỉnh/TP được tính bắt đầu từ khi nhận tại địa chỉ nhận gửi thuộc địa bàn trung tâm tỉnh, thành phố và kết thúc đến khi phát lần đầu tại địa chỉ phát thuộc địa bàn trung tâm tỉnh/TP.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hà Nội bao gồm các quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Đà Nẵng bao gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu,Cẩm Lệ.

- Khu vực trung tâm tại thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận: 1,3,4,5,6,8,10,11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Gò Vấp.

2. Chỉ tiêu thời gian phát EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 01 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 02 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến trung tâm huyện tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Nghệ An (huyện Con Cuông, huyện Kỳ Sơn), Quảng Ninh (huyện đảo Cô Tô), Sơn La, Thanh Hóa (huyện Mường Lát): Cộng thêm 2,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

3. Chỉ tiêu thời gian phát EMS thỏa thuận đến địa bàn xã:

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Cộng thêm 1,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại các tỉnh thành trên cả nước (trừ các xã thuộc các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã tại các tỉnh Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La): Cộng thêm 3,5 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

- Chỉ tiêu thời gian toàn trình dịch vụ EMS thỏa thuận đến địa bàn các xã thuộc 696 xã thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn: Cộng thêm 07 ngày so với chỉ tiêu toàn trình đến trung tâm tỉnh/TP.

II. Các quy định khác:

Quy định áp dụng đối với các địa chỉ phát:

- Nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.

- Các tổ chức, cơ quan, đoàn thể:

+ Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ, Tết.

+ Việc tổ chức phát bưu gửi EMS có địa chỉ nhận là các tổ chức, cơ quan, đoàn thể được thực hiện trong giờ hành chính.

III. Danh sách xã có điều kiện đặc biệt

Theo quy định hiện hành của dịch vụ Chuyển phát nhanh EMS trong nước.

Các tin đã đưa
 
  Thông tin cần biết
Skip Navigation Links.