CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN BƯU ĐIỆN
Đã bao gồm thuế GTGT
- CƯỚC CƠ BẢN:
- Chuyển tiền Bưu điện: Theo Quyết định số 1235/QĐ-BĐVN ngày 28/7/2015 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 28/7/2015.
ĐVT: Đồng
Nấc tiền gửi | Cước nội tỉnh | Cước gửi đến các thành phố, thị xã | Cước gửi đến các vùng khác |
Đến 3 triệu đồng | 1,804% Tối thiểu 19.000 | 2,112% Tối thiểu 22.000 | 2,453% Tối thiểu 24.000 |
Trên 3 triệu đến 5 triệu đồng | 57.000 | 68.000 | 80.500 |
Trên 5 triệu đến 10 triệu đồng | 66.000 | 72.500 | 84.500 |
Trên 10 triệu đến 15 triệu đồng | 72.500 | 77.000 | 90.000 |
Trên 15 triệu đến 20 triệu đồng | 79.000 | 81.500 | 93.500 |
Trên 20 triệu đến 30 triệu đồng | 83.500 | 86.000 | 98.000 |
Trên 30 triệu đến 50 triệu đồng | 88.000 | 91.500 | 102.500 |
Trên 50 triệu đến 75 triệu đồng | 94.500 | 99.000 | 115.500 |
Trên 75 triệu đến 100 triệu đồng | 101.500 | 108.000 | 126.500 |
Mỗi nấc 25 triệu đồng tiếp theo | 23.000 | 25.500 | 34.000 |
2. Cước chuyển tiền nhanh PayPost: Theo Quyết định số 433/QĐ-BĐVN ngày 14/8/2013 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 10/9/2013.
Nấc tiền gửi | Mức cước (đồng) |
Đến 500.000 đồng | 15.000 |
Trên 500.000 đồng đến 1 triệu đồng | 33.000 |
Trên 1 triệu đến 2 triệu đồng | 55.000 |
Trên 2 triệu đến 3 triệu đồng | 72.000 |
Trên 3 triệu đồng | 72.000đ cộng thêm 0,011% số tiền chuyển |
3. Cước chuyển tiền mặt vào tài khoản: Theo Quyết định số 16/QĐ-BĐVN ngày 13/01/2018 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hiệu lực từ 15/01/2018.
Nấc tiền gửi | Mức cước (đồng) (đã gồm VAT) |
Đến 2 triệu đồng | 15.000 |
Trên 2 đến 5 triệu đồng | 20.000 |
Trên 5 đến 20 triệu đồng | 25.000 |
II. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM:
1. Cước dịch vụ cộng thêm chuyển tiền Bưu điện: Hiệu lực từ ngày 01/01/2011
Theo Quyết định số 1235/QĐ-BĐVN ngày 28/7/2015 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
Theo Quyết định số 272/QĐ-BĐLA ngày 11/8/2015 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An.
Loại dịch vụ | Mức cước (đồng) |
1. Nhận tiền tại địa chỉ | 0,11% tổng số tiền gửi, tối thiểu thu 11.000, tối đa thu 110.000 |
2. Trả tiền tại địa chỉ | 0,11% tổng số tiền gửi; tối thiểu thu 11.000, tối đa thu 110.000 |
3. Báo trả | |
- Thư thông báo thông tin trả tiền
| 3.000đ/phiếu chuyển tiền |
| 8.000đ/phiếu trả tiền |
4. Trả tiền bằng hình thức chuyển khoản | Thu theo phí chuyển khoản do ngân hàng liên quan quy định. |
5. Rút lại tiền gửi | - Không hoàn lại cước cơ bản; - Hoàn lại cước dịch vụ cộng thêm chưa thực hiện |
6. Chuyển hoàn | |
Chuyển hoàn theo yêu cầu của khách hàng | Theo quy định tại mục 5 |
Chuyển hoàn phiếu chuyển tiền hết thời hạn trả tiền | Không hoàn lại cước cơ bản |
7. Điều chỉnh các nội dung phiếu chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàng | - Miễn phí phục vụ |
2. Cước dịch vụ cộng thêm chuyển tiền nhanh PayPost:
Dịch vụ cộng thêm | Mức cước (đồng) |
Nhận tiền tại địa chỉ Theo Quyết định số 1763/QĐ-BĐLA ngày 19/9/2013 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Hiệu lực từ ngày 19/9/2013. | 0,11% tổng số tiền gửi, tối thiểu thu 11.000, tối đa thu 110.000 |
Thay đổi thông tin (không liên quan đến số tiền) | 5.000đ/phiếu chuyển tiền |
SMS báo trả | 2.000đ/phiếu chuyển tiền |
Chuyển hoàn phiếu chuyển tiền (khi chưa hết hoặc hết thời hạn trả tiền) | Hoàn tiền gửi, không hoàn cước (không thu thêm cước chuyển hoàn) |
III. NGUYÊN TẮC LÀM TRÒN CƯỚC:
Cước chuyển tiền nêu trên sau khi đã cộng thuế GTGT được làm tròn theo nguyên tắc phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng. Phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng.