BẢNG GIÁ CƯỚC BƯU CHÍNH PHỔ CẬP
Cước không chịu thuế GTGT. Hiệu lực 01/01/2017
Theo quyết định số 1777/QĐ-BĐVN ngày 14/12/2016 của TCTy Bưu điện Việt Nam
I. CƯỚC THƯ CƠ BẢN VÀ BƯU THIẾP TRONG NƯỚC
Loại bưu phẩm | Nấc khối lượng | Cước chính_đường bộ (đồng) | Phụ cước máy bay_nếu có (đồng) |
1. Thư | Đến 20 gr | 3.000 | 500 |
Trên 20 gr đến 100 gr | 4.500 | 500 |
Trên 100 gr đến 250 gr | 6.000 | 1.500 |
Trên 250 gr đến 500 gr | 8.000 | 3.500 |
Trên 500 gr đến 750 gr | 10.000 | 5.500 |
Trên 750 gr đến 1.000 gr | 12.000 | 7.500 |
Trên 1.000 gr đến 1.250 gr | 14.000 | 9.500 |
Trên 1.250 gr đến 1.500 gr | 16.000 | 11.500 |
Trên 1.500 gr đến 1.750 gr | 18.000 | 13.500 |
Trên 1.750 gr đến 2.000 gr | 20.000 | 15.500 |
2. Bưu thiếp | | 2.000 | 500 |
Lưu ý:
- Cách tính cước vận chuyển đường bay = cước vận chuyển đường bộ + phụ phí đường bay.
- Áp dụng thống nhất một vùng cước trên toàn quốc.
II. ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN VÀ BƯU THIẾP QUỐC TẾ
1). Vận chuyển bằng đường thủy bộ:
Phân loại | Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Các nước APPU | Các nước khác |
Thư | Đến 20 gr | 10.500 | 12.500 |
Trên 20 gr - 100 gr | 25.000 | 29.500 |
Trên 100 gr - 250 gr | 48.500 | 56.500 |
Trên 250 gr - 500 gr | 90.500 | 98.500 |
Trên 500 gr - 750 gr | 132.500 | 140.500 |
Trên 750 gr - 1.000 gr | 174.500 | 182.500 |
Trên 1.000 gr - 1.250 gr | 216.500 | 224.500 |
Trên 1.250 gr - 1.500 gr | 258.500 | 266.500 |
Trên 1.500 gr - 1.750 gr | 300.500 | 308.500 |
Trên 1.750 gr - 2.000 gr | 342.500 | 350.500 |
Bưu thiếp | | 8.500 |
Các nước Liên minh Bưu chính châu Á – Thái Bình Dương (APPU) bao gồm: Cộng hoà Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan, Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hoà Nhân dân Băng-la-đét, Vương quốc Bu-tan, Bru-nây Đa-rút-xa-lam, Vương quốc Căm-pu-chia, Cộng hoà Hồi giáo I-ran, Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, Quần đảo Sa-lô-mông, Hàn Quốc, Cộng hoà In-đô-nê-xi-a, Cộng hoà Dân chủ nhân dân Lào, Ma-lai-xi-a, Cộng hoà Man-đi-vơ, Liên bang Mi-an-ma, Mông Cổ, Na-u-ru, Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nê-pan, Niu Di-lân, Nhật Bản, Ô-xtrây-li-a, Cộng hoà Hồi giáo Pa-kít-xtan, Nhà nước Pa-pua Niu Ghi-nê độc lập, Cộng hoà Phi-gi, Cộng hoà Phi-líp-pin, Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Xri Lan-ca, Vương quốc Thái Lan, Vương quốc Tonga, Nhà nước độc lập Xa-moa, Cộng hoà Xinh-ga-po, Cộng hoà Va-nu-a-tu.
2). Phụ phí vận chuyển bằng đường máy bay:
Phân loại | Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) |
Châu Á – Thái Bình Dương | Châu Âu | Châu Phi | Châu Mỹ |
Thư | Đến 20 gr | 4.500 | 6.500 | 8.500 | 10.500 |
Trên 20 gr - 100 gr | 12.500 | 17.000 | 29.500 | 33.500 |
Trên 100 gr - 250 gr | 42.000 | 52.500 | 84.000 | 99.000 |
Trên 250 gr - 500 gr | 94.500 | 126.000 | 193.500 | 216.500 |
Trên 500 gr - 750 gr | 147.000 | 199.500 | 303.000 | 334.000 |
Trên 750 gr - 1.000 gr | 199.500 | 273.000 | 412.500 | 451.500 |
Trên 1.000 gr - 1.250 gr | 241.500 | 346.500 | 507.000 | 546.000 |
Trên 1.250 gr - 1.500 gr | 283.500 | 420.000 | 601.500 | 640.500 |
Trên 1.500 gr - 1.750 gr | 325.500 | 493.500 | 696.000 | 735.000 |
Trên 1.750 gr - 2.000 gr | 367.500 | 567.000 | 790.500 | 829.500 |
Bưu thiếp | | 2.000 | 3.000 | 4.500 | 5.500 |
Lưu ý: Cách tính cước vận chuyển đường bay = cước vận chuyển đường bộ + phụ phí đường bay.
3. Bảng cước tính sẵn dịch vụ bưu chính phổ cập quốc tế máy bay (Cước không chịu thuế GTGT. Hiệu lực 01/01/2017)
Loại bưu phẩm và nấc khối lượng | Châu Á Thái Bình Dương | Châu Âu | Châu Phi | Châu Mỹ |
APPU | Các nước còn lại |
1. Thư | | | | | |
Đến 20 gr | 15.000 | 17.000 | 19.000 | 21.000 | 23.000 |
Trên 20 gr - 100 gr | 37.500 | 42.000 | 46.500 | 59.000 | 63.000 |
Trên 100 gr - 250 gr | 90.500 | 98.500 | 109.000 | 140.500 | 155.500 |
Trên 250 gr - 500 gr | 185.000 | 193.000 | 224.500 | 292.000 | 315.000 |
Trên 500 gr - 750 gr | 279.500 | 287.500 | 340.000 | 443.500 | 474.500 |
Trên 750 gr - 1.000 gr | 374.000 | 382.000 | 455.500 | 595.000 | 634.000 |
Trên 1.000 gr - 1.250 gr | 458.000 | 466.000 | 571.000 | 731.500 | 770.500 |
Trên 1.250 gr - 1.500 gr | 542.000 | 550.000 | 686.500 | 868.000 | 907.000 |
Trên 1.500 gr - 1.750 gr | 626.000 | 634.000 | 802.000 | 1.004.500 | 1.043.500 |
Trên 1.750 gr - 2.000 gr | 710.000 | 718.000 | 917.500 | 1.141.000 | 1.180.000 |
2. Bưu thiếp | 10.500 | 10.500 | 11.500 | 13.000 | 14.000 |