BẢNG TÍNH CƯỚC SẴN BƯU KIỆN TRONG NƯỚC Cước đã bao gồm thuế và phụ phí xăng dầu. Áp dụng từ 01/01/2017 Lưu ý: Bảng cước chỉ áp dụng cho các Bưu gửi có hệ số tính cước bằng 1 (bưu gửi không thuộc hàng cồng kềnh; dễ vỡ; đi và đến hải đảo). Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) | Chưa bao gồm phụ phí vùng xa | Đã bao gồm phụ phí vùng xa | Nội tỉnh | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng | Nội tỉnh | Nội vùng | Cận vùng | Cách vùng | Đến 100 gr | 7.865 | 7.865 | 8.470 | 8.470 | 9.295 | 9.295 | 10.010 | 10.010 | Trên 100gr - 250gr | 9.680 | 9.680 | 9.680 | 10.285 | 11.440 | 11.440 | 11.440 | 12.155 | Trên 250gr - 500gr | 12.100 | 12.100 | 13.310 | 13.915 | 14.300 | 14.300 | 15.730 | 16.445 | Trên 500gr - 750gr | 14.520 | 18.150 | 19.360 | 19.965 | 17.160 | 21.450 | 22.880 | 23.595 | Trên 750gr - 1.000gr | 16.335 | 20.570 | 21.780 | 22.385 | 19.305 | 24.310 | 25.740 | 26.455 | Trên 1.000gr - 1.250gr | 18.755 | 22.990 | 24.200 | 24.805 | 22.165 | 27.170 | 28.600 | 29.315 | Trên 1.250gr - 1.500gr | 19.965 | 25.410 | 26.620 | 27.225 | 23.595 | 30.030 | 31.460 | 32.175 | Trên 1.500gr - 1.750gr | 22.385 | 27.830 | 29.040 | 29.645 | 26.455 | 32.890 | 34.320 | 35.035 | Trên 1.750gr - 2.000gr | 24.200 | 30.250 | 31.460 | 32.065 | 28.600 | 35.750 | 37.180 | 37.895 | Trên 02kg - 03kg | 27.588 | 33.638 | 36.300 | 38.115 | 32.604 | 39.754 | 42.900 | 45.045 | Trên 03kg - 04kg | 30.976 | 37.026 | 41.140 | 44.165 | 36.608 | 43.758 | 48.620 | 52.195 | Trên 04kg - 05kg | 34.364 | 40.414 | 45.980 | 50.215 | 40.612 | 47.762 | 54.340 | 59.345 | Trên 05kg - 06kg | 37.752 | 43.802 | 50.820 | 56.265 | 44.616 | 51.766 | 60.060 | 66.495 | Trên 06kg - 07kg | 41.140 | 47.190 | 55.660 | 62.315 | 48.620 | 55.770 | 65.780 | 73.645 | Trên 07kg - 08kg | 44.528 | 50.578 | 60.500 | 68.365 | 52.624 | 59.774 | 71.500 | 80.795 | Trên 08kg - 09kg | 47.916 | 53.966 | 65.340 | 74.415 | 56.628 | 63.778 | 77.220 | 87.945 | Trên 09kg - 10kg | 51.304 | 57.354 | 70.180 | 80.465 | 60.632 | 67.782 | 82.940 | 95.095 | Trên 10kg - 11kg | 54.329 | 60.379 | 74.778 | 85.910 | 64.207 | 71.357 | 88.374 | 101.530 | Trên 11kg - 12kg | 57.354 | 63.404 | 79.376 | 91.355 | 67.782 | 74.932 | 93.808 | 107.965 | Trên 12kg - 13kg | 60.379 | 66.429 | 83.974 | 96.800 | 71.357 | 78.507 | 99.242 | 114.400 | Trên 13kg - 14kg | 63.404 | 69.454 | 88.572 | 102.245 | 74.932 | 82.082 | 104.676 | 120.835 | Trên 14kg - 15kg | 66.429 | 72.479 | 93.170 | 107.690 | 78.507 | 85.657 | 110.110 | 127.270 | Trên 15kg - 16kg | 69.454 | 75.504 | 97.768 | 113.135 | 82.082 | 89.232 | 115.544 | 133.705 | Trên 16kg - 17kg | 72.479 | 78.529 | 102.366 | 118.580 | 85.657 | 92.807 | 120.978 | 140.140 | Trên 17kg - 18kg | 75.504 | 81.554 | 106.964 | 124.025 | 89.232 | 96.382 | 126.412 | 146.575 | Trên 18kg - 19kg | 78.529 | 84.579 | 111.562 | 129.470 | 92.807 | 99.957 | 131.846 | 153.010 | Trên 19kg - 20kg | 81.554 | 87.604 | 116.160 | 134.915 | 96.382 | 103.532 | 137.280 | 159.445 | Trên 20kg - 21kg | 84.579 | 90.629 | 120.758 | 140.360 | 99.957 | 107.107 | 142.714 | 165.880 | Trên 21kg - 22kg | 87.604 | 93.654 | 125.356 | 145.805 | 103.532 | 110.682 | 148.148 | 172.315 | Trên 22kg - 23kg | 90.629 | 96.679 | 129.954 | 151.250 | 107.107 | 114.257 | 153.582 | 178.750 | Trên 23kg - 24kg | 93.654 | 99.704 | 134.552 | 156.695 | 110.682 | 117.832 | 159.016 | 185.185 | Trên 24kg - 25kg | 96.679 | 102.729 | 139.150 | 162.140 | 114.257 | 121.407 | 164.450 | 191.620 | Trên 25kg - 26kg | 99.704 | 105.754 | 143.748 | 167.585 | 117.832 | 124.982 | 169.884 | 198.055 | Trên 26kg - 27kg | 102.729 | 108.779 | 148.346 | 173.030 | 121.407 | 128.557 | 175.318 | 204.490 | Trên 27kg - 28kg | 105.754 | 111.804 | 152.944 | 178.475 | 124.982 | 132.132 | 180.752 | 210.925 | Trên 28kg - 29kg | 108.779 | 114.829 | 157.542 | 183.920 | 128.557 | 135.707 | 186.186 | 217.360 | Trên 29kg - 30kg | 111.804 | 117.854 | 162.140 | 189.365 | 132.132 | 139.282 | 191.620 | 223.795 |
Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) | Không vùng xa | Có vùng xa | Long An <-> Tp. HCM | Đến 100 gr | 6.655 | 7.865 | Trên 100gr - 250gr | 8.470 | 10.010 | Trên 250gr - 500gr | 10.890 | 12.870 | Trên 500gr - 750gr | 13.068 | 15.444 | Trên 750gr - 1.000gr | 18.755 | 22.165 | Trên 1.000gr - 1.250gr | 20.570 | 24.310 | Trên 1.250gr - 1.500gr | 22.990 | 27.170 | Trên 1.500gr - 1.750gr | 24.805 | 29.315 | Trên 1.750gr - 2.000gr | 27.225 | 32.175 | Trên 02kg - 03kg | 30.371 | 35.893 | Trên 03kg - 04kg | 33.517 | 39.611 | Trên 04kg - 05kg | 36.663 | 43.329 | Trên 05kg - 06kg | 39.809 | 47.047 | Trên 06kg - 07kg | 42.955 | 50.765 | Trên 07kg - 08kg | 46.101 | 54.483 | Trên 08kg - 09kg | 49.247 | 58.201 | Trên 09kg - 10kg | 52.393 | 61.919 | Trên 10kg - 11kg | 55.176 | 65.208 | Trên 11kg - 12kg | 57.959 | 68.497 | Trên 12kg - 13kg | 60.742 | 71.786 | Trên 13kg - 14kg | 63.525 | 75.075 | Trên 14kg - 15kg | 66.308 | 78.364 | Trên 15kg - 16kg | 69.091 | 81.653 | Trên 16kg - 17kg | 71.874 | 84.942 | Trên 17kg - 18kg | 74.657 | 88.231 | Trên 18kg - 19kg | 77.440 | 91.520 | Trên 19kg - 20kg | 80.223 | 94.809 | Trên 20kg - 21kg | 83.006 | 98.098 | Trên 21kg - 22kg | 85.789 | 101.387 | Trên 22kg - 23kg | 88.572 | 104.676 | Trên 23kg - 24kg | 91.355 | 107.965 | Trên 24kg - 25kg | 94.138 | 111.254 | Trên 25kg - 26kg | 96.921 | 114.543 | Trên 26kg - 27kg | 99.704 | 117.832 | Trên 27kg - 28kg | 102.487 | 121.121 | Trên 28kg - 29kg | 105.270 | 124.410 | Trên 29kg - 30kg | 108.053 | 127.699 |
BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện trong nước: Là khoảng thời gian tính từ khi bưu kiện được nhận gửi cho tới khi giấy mời nhận bưu kiện được phát đến địa chỉ nhận (lần phát đầu tiên) I. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện trong nước: Theo Quyết định số 129/QĐ-BCVN ngày 09/3/2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 01/4/2010 Đơn vị tính: ngày làm việc LOẠI DỊCH VỤ | NỘI THÀNH, NỘI TỈNH | NỘI VÙNG | CẬN VÙNG | CÁCH VÙNG | Bưu kiện đường bay | | | 7 | 7 | Bưu kiện đường bộ | 4 | 6 | 8 | 9 | Tỷ lệ đạt chuẩn | 80% |
Chú thích: - Nội thành, nội tỉnh: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi và phát trong cùng một tỉnh, thành phố.
- Nội vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi và phát giữa các tỉnh trong cùng một vùng.
- Cận vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1, vùng 2 đến các tỉnh thuộc vùng 3 và ngược lại.
- Cách vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1 đến các tỉnh thuộc vùng 2 và ngược lại.
- Các vùng bưu chính:
+ Vùng 1 (29 tỉnh Miền Bắc): Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. + Vùng 3 (11 tỉnh Miền Trung): Bình Định, Đà Nẵng, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị. + Vùng 2 (23 tỉnh Miền Nam): An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, TP HCM, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long. II. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện nội tỉnh Long An: Theo Quyết định số 2763/QĐ-BĐLA ngày 15/12/2011 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Hiệu lực từ ngày 01/01/2012 Đơn vị tính: Ngày làm việc TT | Phạm vi phục vụ bưu kiện | Khâu chấpnhận | Khâu Khai thác – Vận chuyển | Khâu phát | Thời gian toàn trình | 1 | Từ xã bưu cục này đến xã bưu cục khác | 1,5 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | Từ trung tâm bưu cục này đến trung tâm bưu cục khác | 1,5 | 1 | 1 | 3,5 | | Tỷ lệ đạt chuẩn | 90% |
- Khâu chấp nhận: Là khoảng thời gian kể từ khi bưu kiện được nhận gửi cho tới khi bưu kiện được giao cho Trung tâm Khai thác Vận chuyển. - Khâu khai thác, vận chuyển: Là khoảng thời gian kể từ khi Trung tâm Khai thác Vận chuyển nhận chuyến thư của Bưu cục chấp nhận cho đến khi giao chuyến thư cho Bưu cục phát. - Khâu phát: Là khoảng thời gian kể từ khi Bưu cục nhận chuyến thư của Trung tâm Khai thác Vận chuyển cho tới khi phát giấy mời đến địa chỉ người nhận. III. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện liên tỉnh từ tỉnh Long An đi: Theo Quyết định số 129/QĐ-BCVN ngày 09/3/2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 01/4/2010 Đơn vị tính: Ngày làm việc LOẠI DỊCH VỤ | NỘI VÙNG | CẬN VÙNG | CÁCH VÙNG | Bưu kiện đường bay | | 7 | 7 | Bưu kiện đường bộ | 6 | 8 | 9 | Tỷ lệ đạt chuẩn | 80% |
Chú thích: - Nội vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 22 tỉnh Miền Nam sau:
An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long - Cận vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 11 tỉnh Miền Trung sau:
Bình Định, Đà Nẵng, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi - Cách vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 29 tỉnh Miền Bắc sau:
Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
|