10 Tin mới cập nhật: 
 
Skip Navigation Links
 Trang chính
 Chất lượng dịch vụ
 Tin tức
 Giới thiệu doanh nghiệp
 Sản phẩm - Dịch vụ
 Bưu phẩm -Bưu kiện
 Chuyển phát nhanh
 Dịch vụ chuyển tiền
 Tiết kiệm bưu điện
 Phát hành báo chí
 Dịch vụ Chăm sóc máy tính
 Dịch vụ Bán vé máy bay
 Dịch vụ cho thuê xe
 Các dịch vụ bưu chính khác
 Cước dịch vụ
 Chất lượng dịch vụ
 Các đơn vị trực thuộc
 Danh bạ bưu cục
 Hộp thư góp ý
10 tin đọc nhiều nhất
1.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
2.CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC
3.Cước Dịch vụ Bưu phẩm trong nước
4.Bưu phẩm bưu kiện
5.Cước dịch vụ Phát hàng thu tiền COD
6.CƯỚC BƯU KIỆN QUỐC TẾ
7.Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ Bưu chính (Prevoir)
8.Quy trình giải quyết khiếu nại bồi thường dịch vụ bưu chính chuyển phát
9.Dịch vụ chuyển tiền
10.CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
  Liên kết website
   Cước dịch vụ

BẢNG TÍNH CƯỚC SẴN BƯU KIỆN TRONG NƯỚC

Cước đã bao gồm thuế và phụ phí xăng dầu. Áp dụng từ 01/01/2017

Lưu ý: Bảng cước chỉ áp dụng cho các Bưu gửi có hệ số tính cước bằng 1 (bưu gửi không thuộc hàng cồng kềnh; dễ vỡ; đi và đến hải đảo).

Nấc khối lượng

Mức cước (đồng)

Chưa bao gồm phụ phí vùng xa

Đã bao gồm phụ phí vùng xa

Nội tỉnh

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Nội tỉnh

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Đến 100 gr

7.865

7.865

8.470

8.470

9.295

9.295

10.010

10.010

Trên 100gr - 250gr

9.680

9.680

9.680

10.285

11.440

11.440

11.440

12.155

Trên 250gr - 500gr

12.100

12.100

13.310

13.915

14.300

14.300

15.730

16.445

Trên 500gr - 750gr

14.520

18.150

19.360

19.965

17.160

21.450

22.880

23.595

Trên 750gr - 1.000gr

16.335

20.570

21.780

22.385

19.305

24.310

25.740

26.455

Trên 1.000gr - 1.250gr

18.755

22.990

24.200

24.805

22.165

27.170

28.600

29.315

Trên 1.250gr - 1.500gr

19.965

25.410

26.620

27.225

23.595

30.030

31.460

32.175

Trên 1.500gr - 1.750gr

22.385

27.830

29.040

29.645

26.455

32.890

34.320

35.035

Trên 1.750gr - 2.000gr

24.200

30.250

31.460

32.065

28.600

35.750

37.180

37.895

Trên 02kg - 03kg

27.588

33.638

36.300

38.115

32.604

39.754

42.900

45.045

Trên 03kg - 04kg

30.976

37.026

41.140

44.165

36.608

43.758

48.620

52.195

Trên 04kg - 05kg

34.364

40.414

45.980

50.215

40.612

47.762

54.340

59.345

Trên 05kg - 06kg

37.752

43.802

50.820

56.265

44.616

51.766

60.060

66.495

Trên 06kg - 07kg

41.140

47.190

55.660

62.315

48.620

55.770

65.780

73.645

Trên 07kg - 08kg

44.528

50.578

60.500

68.365

52.624

59.774

71.500

80.795

Trên 08kg - 09kg

47.916

53.966

65.340

74.415

56.628

63.778

77.220

87.945

Trên 09kg - 10kg

51.304

57.354

70.180

80.465

60.632

67.782

82.940

95.095

Trên 10kg - 11kg

54.329

60.379

74.778

85.910

64.207

71.357

88.374

101.530

Trên 11kg - 12kg

57.354

63.404

79.376

91.355

67.782

74.932

93.808

107.965

Trên 12kg - 13kg

60.379

66.429

83.974

96.800

71.357

78.507

99.242

114.400

Trên 13kg - 14kg

63.404

69.454

88.572

102.245

74.932

82.082

104.676

120.835

Trên 14kg - 15kg

66.429

72.479

93.170

107.690

78.507

85.657

110.110

127.270

Trên 15kg - 16kg

69.454

75.504

97.768

113.135

82.082

89.232

115.544

133.705

Trên 16kg - 17kg

72.479

78.529

102.366

118.580

85.657

92.807

120.978

140.140

Trên 17kg - 18kg

75.504

81.554

106.964

124.025

89.232

96.382

126.412

146.575

Trên 18kg - 19kg

78.529

84.579

111.562

129.470

92.807

99.957

131.846

153.010

Trên 19kg - 20kg

81.554

87.604

116.160

134.915

96.382

103.532

137.280

159.445

Trên 20kg - 21kg

84.579

90.629

120.758

140.360

99.957

107.107

142.714

165.880

Trên 21kg - 22kg

87.604

93.654

125.356

145.805

103.532

110.682

148.148

172.315

Trên 22kg - 23kg

90.629

96.679

129.954

151.250

107.107

114.257

153.582

178.750

Trên 23kg - 24kg

93.654

99.704

134.552

156.695

110.682

117.832

159.016

185.185

Trên 24kg - 25kg

96.679

102.729

139.150

162.140

114.257

121.407

164.450

191.620

Trên 25kg - 26kg

99.704

105.754

143.748

167.585

117.832

124.982

169.884

198.055

Trên 26kg - 27kg

102.729

108.779

148.346

173.030

121.407

128.557

175.318

204.490

Trên 27kg - 28kg

105.754

111.804

152.944

178.475

124.982

132.132

180.752

210.925

Trên 28kg - 29kg

108.779

114.829

157.542

183.920

128.557

135.707

186.186

217.360

Trên 29kg - 30kg

111.804

117.854

162.140

189.365

132.132

139.282

191.620

223.795


Nấc khối lượng

Mức cước (đồng)

Không vùng xa

Có vùng xa

Long An <-> Tp. HCM

Đến 100 gr

6.655

7.865

Trên 100gr - 250gr

8.470

10.010

Trên 250gr - 500gr

10.890

12.870

Trên 500gr - 750gr

13.068

15.444

Trên 750gr - 1.000gr

18.755

22.165

Trên 1.000gr - 1.250gr

20.570

24.310

Trên 1.250gr - 1.500gr

22.990

27.170

Trên 1.500gr - 1.750gr

24.805

29.315

Trên 1.750gr - 2.000gr

27.225

32.175

Trên 02kg - 03kg

30.371

35.893

Trên 03kg - 04kg

33.517

39.611

Trên 04kg - 05kg

36.663

43.329

Trên 05kg - 06kg

39.809

47.047

Trên 06kg - 07kg

42.955

50.765

Trên 07kg - 08kg

46.101

54.483

Trên 08kg - 09kg

49.247

58.201

Trên 09kg - 10kg

52.393

61.919

Trên 10kg - 11kg

55.176

65.208

Trên 11kg - 12kg

57.959

68.497

Trên 12kg - 13kg

60.742

71.786

Trên 13kg - 14kg

63.525

75.075

Trên 14kg - 15kg

66.308

78.364

Trên 15kg - 16kg

69.091

81.653

Trên 16kg - 17kg

71.874

84.942

Trên 17kg - 18kg

74.657

88.231

Trên 18kg - 19kg

77.440

91.520

Trên 19kg - 20kg

80.223

94.809

Trên 20kg - 21kg

83.006

98.098

Trên 21kg - 22kg

85.789

101.387

Trên 22kg - 23kg

88.572

104.676

Trên 23kg - 24kg

91.355

107.965

Trên 24kg - 25kg

94.138

111.254

Trên 25kg - 26kg

96.921

114.543

Trên 26kg - 27kg

99.704

117.832

Trên 27kg - 28kg

102.487

121.121

Trên 28kg - 29kg

105.270

124.410

Trên 29kg - 30kg

108.053

127.699


BẢNG CHỈ TIÊU THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI

DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC

Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện trong nước: Là khoảng thời gian tính từ khi bưu kiện được nhận gửi cho tới khi giấy mời nhận bưu kiện được phát đến địa chỉ nhận (lần phát đầu tiên)

I. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện trong nước:

Theo Quyết định số 129/QĐ-BCVN ngày 09/3/2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 01/4/2010

Đơn vị tính: ngày làm việc

LOẠI DỊCH VỤ

NỘI THÀNH,

NỘI TỈNH

NỘI VÙNG

CẬN VÙNG

CÁCH VÙNG

Bưu kiện đường bay

7

7

Bưu kiện đường bộ

4

6

8

9

Tỷ lệ đạt chuẩn

80%

Chú thích:

  • Nội thành, nội tỉnh: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi và phát trong cùng một tỉnh, thành phố.
  • Nội vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi và phát giữa các tỉnh trong cùng một vùng.
  • Cận vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1, vùng 2 đến các tỉnh thuộc vùng 3 và ngược lại.
  • Cách vùng: Áp dụng cho bưu kiện được nhận gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1 đến các tỉnh thuộc vùng 2 và ngược lại.
  • Các vùng bưu chính:

    + Vùng 1 (29 tỉnh Miền Bắc): Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

    + Vùng 3 (11 tỉnh Miền Trung): Bình Định, Đà Nẵng, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.

    + Vùng 2 (23 tỉnh Miền Nam): An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, TP HCM, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

    II. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện nội tỉnh Long An:

    Theo Quyết định số 2763/QĐ-BĐLA ngày 15/12/2011 của Giám đốc Bưu điện tỉnh Long An. Hiệu lực từ ngày 01/01/2012

    Đơn vị tính: Ngày làm việc

    TT

    Phạm vi phục vụ bưu kiện

    Khâu chấpnhận

    Khâu

    Khai thác –

    Vận chuyển

    Khâu

    phát

    Thời gian

    toàn trình

    1

    Từ xã bưu cục này đến xã bưu cục khác

    1,5

    1

    1,5

    4

    2

    Từ trung tâm bưu cục này đến trung tâm bưu cục khác

    1,5

    1

    1

    3,5

    Tỷ lệ đạt chuẩn

    90%

    - Khâu chấp nhận: Là khoảng thời gian kể từ khi bưu kiện được nhận gửi cho tới khi bưu kiện được giao cho Trung tâm Khai thác Vận chuyển.

    - Khâu khai thác, vận chuyển: Là khoảng thời gian kể từ khi Trung tâm Khai thác Vận chuyển nhận chuyến thư của Bưu cục chấp nhận cho đến khi giao chuyến thư cho Bưu cục phát.

    - Khâu phát: Là khoảng thời gian kể từ khi Bưu cục nhận chuyến thư của Trung tâm Khai thác Vận chuyển cho tới khi phát giấy mời đến địa chỉ người nhận.

    III. Chỉ tiêu thời gian toàn trình đối với Bưu kiện liên tỉnh từ tỉnh Long An đi:

    Theo Quyết định số 129/QĐ-BCVN ngày 09/3/2010 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. Hiệu lực từ ngày 01/4/2010

    Đơn vị tính: Ngày làm việc

    LOẠI DỊCH VỤ

    NỘI VÙNG

    CẬN VÙNG

    CÁCH VÙNG

    Bưu kiện đường bay

    7

    7

    Bưu kiện đường bộ

    6

    8

    9

    Tỷ lệ đạt chuẩn

    80%

    Chú thích:

  • Nội vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 22 tỉnh Miền Nam sau:

    An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long

  • Cận vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 11 tỉnh Miền Trung sau:

    Bình Định, Đà Nẵng, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi

  • Cách vùng: Áp dụng cho bưu kiện từ Long An gửi đi 29 tỉnh Miền Bắc sau:

Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

Các tin đã đưa
 
  Thông tin cần biết
Skip Navigation Links.